Từ vựng tiếng Trung về siêu thị ❣

超市 chāoshì: Siêu thị

服务台 fúwù tái: Quầy phục vụ

售货员 shòuhuòyúan: Người bán hàng

柜台 gùitái: Quầy hàng

售货摊 shòuhuòtān: Quầy bán hàng

收银机 shōuyín jī: Máy thu tiền

扫描器 sǎomíao qì: Máy quét

会员卡 hùiyúan kǎ: Thẻ hội viên

累积点 lěijī diǎn: Điểm tích lũy

品牌 pǐnpái: Nhãn hiệu

索价 suǒ jìa: Hỏi giá

有定价 yǒu dìngjìa: Giá cố định

价格标签 jìagé biāoqiān: Thẻ giá

价格牌 jìagé pái: Thẻ giá

码货 mǎ huò: Mã hàng

换货 hùanhuò: Đổi hàng

退货 tùihuò: Trả hàng

库存 kùcún: Hàng tồn kho

售空 shòukōng: Bán hết

保质期 bǎozhìqī: Thời hạn sử dụng

生产日期 shēngchǎn rìqí: Ngày sản xuất

付款 fùkuǎn: Thanh toán

账单 zhàngdān: Hóa đơn

收据 shōujù: Biên lai

信用卡 xìnyòngkǎ: Thẻ tín dụng

现金 xìanjīn: Tiền mặt

零钱 língqían: Tiền lẻ

免税 miǎnshùi: Miễn thuế

增值税 zēngzhíshùi: VAT

免费 miǎnfèi: Miễn phí

打折 dǎzhé: Khuyến mãi

优惠 yōuhùi: Ưu đãi

Các mẫu ví dụ:

1. 请记在我的账单上 qǐng jì zài wǒ de zhàngdān shàng

Vui lòng viết trên hóa đơn của tôi

2. 都算进去了吗? Dōu sùan jìnqùle ma?

Đều tính vào hết rồi chứ?

3. 消费也包括了吗? Xiāofèi yě bāokuòle ma?

Có bao gồm tiền tip không?

4. 我可以用信用卡付款吗? Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?

Tôi có thể dùng thẻ tín dụng để thanh toán không?

5. 我可以用旅行支票付款吗? Wǒ kěyǐ yòng lǚxíng zhīpìao fùkuǎn ma?

Tôi có thể dùng chi phiếu du lịch để thanh toán không?

6. 我可以用外币付款吗? Wǒ kěyǐ yòng wàibì fùkuǎn ma?

Tôi có thể dùng ngoại tệ để thanh toán không?

7. 你找给我的钱太多了Nǐ zhǎo gěi wǒ de qían tài duōle

Anh thối tiền cho tôi hơi nhiều rồi

8. 你找给我的钱不够nǐ zhǎo gěi wǒ de qían bùgòu

Anh thối không đủ tiền cho tôi

9. 请你在算一算qǐng nǐ zài sùan yī sùan

Anh vui lòng tính lại

10. 请给我收据qǐng gěi wǒ shōujù

Vui lòng cho tôi hóa đơn

11. 这是给你的小费zhè shì gěi nǐ de xiǎofèi

12. Đây là tiền tip cho anh

不用找了bùyòng zhǎole

Không cần thối lại

Nếu hay, hữu ích xin hãy ủng hộ mình