Hiện tại đơn

Hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.ex: We clean our house everyday.

Diễn tả điều luôn luôn đúng.ex: We are Vietnamese.

Do?............I, you, we, they + V................don't + V.

Does?.........He, she, it + Vs/ Ves............. doesnt' + V.

Hiện tại hoàn thành

Hành động vừa mới xảy ra.ex: I've just cleaned my house.

Diễn tả hành động dã xảy ra trong quá khứ, nhưng không nhắc tới thời điểm.ex: He's already done his homework.

Have/Has?........S + has/have ( not ) + PII

Hiện tại tiếp diễn

Hành động đang diễn ra ở hiện tại.ex: I'm cooking at the moment.

To be + S + Ving?.......I,.You/We/They, He she, it + am, are, is ( not ) + Ving.

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- HD kéo dài từ quá khứ kéo dài liên tục cho tới hiện tại, và vừa chấm dứt ở đó.

ex: He's very tired now. He has been walking for 2 hours.

- HD kéo dài từ quá khứ kéo dài liên tục cho tới hiện tại, và còn diễn ra trong tương lai.

ex: I've been waiting for my friend since 2 o'clock. He hasn't arrived yet.

- Đi với "How long" và "Since when".

Quá khứ đơn

Hành động xảy ra trong quá khứ, có thời điểm rõ ràng. ex: We played tennis yesterday.

V-ed...........S + didn't + V...............Did + S + V.

Quá khứ tiếp diễn

Hành động đang diễn ra, tại một thời điểm trong quá khứ. ex: They were swimming at 8 a.m yesterday.

Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ khi có một hành động khác xen ngang.ex: While I was going home, I saw an accident.

S + was/were + Ving.........wasn't, weren't............Was/were + S + Ving.

Quá khứ hoàn thành

Hành động xảy ra trước một hd trong qk.ex: When I got there, they had gone home.

S + had + PII

Tương lai đơn

Hành động tương lai đơn thuần. ex: I'll do it tomrrow.

Will được dùng trong lời yêu cầu, lời mời, lời hứa.

S + will/shall + V

Tương lai gần, tương lai dự định

Hành động tương lai đã lên kế hoạch từ trước. ex: He's going to get married next month.

HD sắp xảy ra trong TL gần. ex: Look at those clouds. It's going to rain.