Phát âm sai các từ tiếng Anh có rất nhiều nguyên nhân, nếu giáo viên phát âm sai thì người học cũng sẽ bị sai theo, hoặc do người học lười tra từ điển để kiểm tra lại. Việc phát âm chuẩn ngay từ đầu rất quan trọng vì khi đã thành thói quen sửa lại sẽ khó khan hơn nhiều. Bạn luôn cần tra lại cách đọc chuẩn trên các từ điển Online có âm như Oxford Learner hoặc Cambridge Dictionary. Bên cạnh phát âm sai âm cơ bản, sai trọng âm thì không bật phụ âm cuối cũng là lỗi rất hay gặp.

Kênh học phát âm chuẩn: Doer English

Dưới đây là danh sách các từ hay bị phát âm sai nhiều nhất trong tiếng Anh:

- Phát âm sai do thói quen đọc theo quy tắc hoặc đọc theo âm tiếng Việt

Audition /ɔːˈdɪ ʃn/ (âm au được phiên âm o dài nhưng hay bị đọc sai thành au như tiếng việt)

Walk /wɔːk/ (âm al cũng phiên âm o dài, nhưng hay bị đọc sai thành a: wak)

Although / ɔːl ˈðoʊ / (hay đọc sai thành ôn zâu J , đây là âm o: nhé)

Purpose /ˈpɜː pəs / (đuôi ose ở đây phiên âm là ə: /pớ pợts/ nhưng hay bị đọc thành /pơ pâu s/ như từ pose)

Purchase /ˈpɜːr tʃəs / (đuôi ase phiên âm ơ nhưng hay bị đọc sai thành ây: /pơ chây s/ như từ chase)

Chocolate /ˈtʃɔːk lət / (đuôi ate từ này đọc thành “ợt” chứ không phải át hay ết, và “choco” cũng chỉ đọc thành một âm Chóc thôi, không phải chô cô lết đâu nhé)

Heritage /ˈhe rɪ tɪdʒ / (đuôi age ở đây đọc thành ɪdʒ giống như village ý, không phải /he ri tết đâu)

Âm d trong các từ sau đọc thành dʒ (nặng hơn âm gi tiếng việt chút) chứ ko phải đ nhé:

Educate/ education /e dʒu ˈkeɪ ʃn/ (không phải ê đu )

Schedule /ˈske dʒuːl/ (không phải sờ ke đu nhé ) - Anh Mỹ

Procedure /prə ˈsiː dʒər/ (không phải /pờ ro xi đu /

Says /sez/ (từ say khi them s, âm a đọc thành e, không phải sây nưa nhé, tương tự said /sed/)

Sure /ʃʊr /, sugar /ˈʃʊ ɡər / (âm s trong các từ này là s nặng nhé không phải s nhẹ )

Singer ˈsɪŋər (âm g trong từ này câm, không phải /sing gờ/ mà là /síng ngờ/ nhé)

Question ˈkwestʃən (đuôi tion hay đọc thành ʃờn nhưng từ này đọc thành /trờn/ nhé)

Âm ch đoc thành /k/ chứ không phải “tr” trong các từ:

Chemistry /ˈke mɪs tri/ hoặc chemical, character

Stomach / ˈstʌ mək / Chaos /ˈkeɪ ɑːs/ (không phải /sờ to mát chờ/ hay /chao sờ/ nhé)

Chef /ʃef / (ch đọc thành s nặng, từ này gốc tiếng pháp)

Laugh / læf/ plough /plaʊ/ (“gh” đọc thành f hoặc bị câm)

Circumstance /‘sɜː kəm stæns/ (quy tắc u hay được đọc thành ă, nhưng từ này đọc thành ơ nhé)

Video /ˈvɪ di oʊ / (hay bị đọc sai theo tiếng việt /vi zeo/ ^^)

- Phát âm sai do có sự thay đổi trọng âm từ

Các từ loại trong tiếng Anh thường phát sinh từ một từ gốc và khi đó trọng âm sẽ thay đổi, khi trọng âm thay đổi thì cách phát âm nguyên âm mạnh yếu thay đổi nhưng đa số người nói vẫn phát âm như từ gốc. Ví dụ:

Able /ˈeɪbl/: khi là tính từ trọng âm rơi vào a nên đọc nguyên âm mạnh ei, nhưng khi là danh từ: Ability: /əˈbɪləti/ trọng âm rơi vào /bi/ nên âm a phát âm yếu đi thành /ə/ (các danh từ đuôi ity, trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ cuối lên)

Economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ tính từ trọng âm rơi vào /no/ nên eco đọc yếu thành /ikə/ nhưng danh từ Economy /ɪˈkɒnəmi/ trọng âm rơi vào /ko/ nên phải đọc thành nguyên âm mạnh /ɒ/ (Tính từ đuôi ic trọng âm luôn rơi vào âm trước nó)

- Phát âm sai các từ có âm câm:

Một số từ đặc biệt trong tiếng Anh có chứa các vần không được phát âm ra khi nói gọi là các âm câm. Chúng ta thường hay đọc nhầm các từ sau do không biết rằng chúng có các âm câm này:

Âm b câm ở cuối các từ :

climb /klaim/

crumb /krʌm

dumb /dʌm/

comb /koum/

Âm h câm ở đầu các từ:

hour /’auə/

honest /’ɔnist/

honor /’ɔnə/

heir /eə/

Âm k câm ở đầu các từ:

knife /naif/

knee /ni:/

know /nou/ (giống No)

knock /nɔk/

knowledge /’nɔ lidʒ/

Âm p câm ở đầu các từ:

psychiatrist /sai’kaiətrist/

pneumonia /nju:’mouniə/

psychology / saɪˈkɒlədʒi/

Âm s câm ở trong các từ:

island /’ailənd/

isle /ail/

Âm t câm trong các từ:

castle /’kɑ:sl/

Christmas /’krisməs/

fasten /’fɑ:sn/

listen/ ‘li sn/

often /’ɔ fn/

whistle /’wisl/

Âm u câm trong các từ :

Build / bild /

Buy /bai/ (giống by)

guess /ges/

guidance /’gaidəns/

guitar /gi’tɑ:/

guest /gest/

Âm W câm trong 1 số từ

wrap /ræp/

write /rait/ (giống right)

wrong /rɔη/

wrist /rist

Kênh học phát âm chuẩn: Doer English

Học tiếng Anh giao tiếp lưu loát để đi làm: Yêu cầu kiểm tra bảo mật

By Doer (*^x^*)