Cùng Luyện giao tiếp với trung tâm tiếng Nhật Kosei
17 cách thể hiện sự tức giận trong tiếng Nhật
[align=center][/align]
- 気(き)を悪(わる)くしないで。
Đừng xúc phạm.
- 俺(おれ)とは関(かか)わらない方(ほう)がいい。
Đừng có gây chuyện với tôi.
- ことを荒立(あらだ)てるな。
Đừng làm mọi thứ trầm trọng hơn
- 言葉(ことば)に気(き)を付(つ)けなさい。
Hãy chú ý lời nói của bạn.
- わたしに指図(さしず)しないで.
Đừng có ra lệnh cho tôi.
- あなたのこと、死(し)ぬまで憎(にく)んでやるわ!
Tôi hận bạn cho đến tận khi tôi chết.
- お前(まえ)は本当(ほんとう)に態度(たいど)が悪(わる)いな。
Thái độ của bạn thực sự rất tệ.
- 細(こま)かいことをうるさく言(い)わないでよ。
Đừng làm phiền tôi vì mấy cái điều nhỏ nhặt như vậy.
- 頭(あたま)おかしいんじゃない。
Đầu bạn đang nghĩ cái gì kỳ vậy?
- お前(まえ)とは喋(しゃべ)りたくない。
Tôi không muốn nói chuyện với bạn.
- 落(お)ち着(つ)きはないよ。
Tôi không bình tĩnh được.
- 私(わたし)の気持(きも)ちがわかってたまるか。
Bạn không hiểu được cảm xúc của tôi.
- そんなふうにわたしを見(み)るなよ!
Đừng có nhìn tôi bằng ánh mắt như vậy!
- 言(い)い訳(わけ)なんて聞(き)きたくない!
Tôi không muốn nghe bất kỳ lý do nào
- マジかよ〜
Bạn đùa tôi à?
- 嘘(うそ)つくな!
Đừng có nói dối.
- お前何様(まえなにさま)?
Bạn nghĩ bạn là ai?
Cùng Kosei học thêm những mẫu câu giao tiếp thú vị khác nhé: 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật
17 cách thể hiện sự tức giận trong tiếng Nhật
[align=center][/align]
- 気(き)を悪(わる)くしないで。
Đừng xúc phạm.
- 俺(おれ)とは関(かか)わらない方(ほう)がいい。
Đừng có gây chuyện với tôi.
- ことを荒立(あらだ)てるな。
Đừng làm mọi thứ trầm trọng hơn
- 言葉(ことば)に気(き)を付(つ)けなさい。
Hãy chú ý lời nói của bạn.
- わたしに指図(さしず)しないで.
Đừng có ra lệnh cho tôi.
- あなたのこと、死(し)ぬまで憎(にく)んでやるわ!
Tôi hận bạn cho đến tận khi tôi chết.
- お前(まえ)は本当(ほんとう)に態度(たいど)が悪(わる)いな。
Thái độ của bạn thực sự rất tệ.
- 細(こま)かいことをうるさく言(い)わないでよ。
Đừng làm phiền tôi vì mấy cái điều nhỏ nhặt như vậy.
- 頭(あたま)おかしいんじゃない。
Đầu bạn đang nghĩ cái gì kỳ vậy?
- お前(まえ)とは喋(しゃべ)りたくない。
Tôi không muốn nói chuyện với bạn.
- 落(お)ち着(つ)きはないよ。
Tôi không bình tĩnh được.
- 私(わたし)の気持(きも)ちがわかってたまるか。
Bạn không hiểu được cảm xúc của tôi.
- そんなふうにわたしを見(み)るなよ!
Đừng có nhìn tôi bằng ánh mắt như vậy!
- 言(い)い訳(わけ)なんて聞(き)きたくない!
Tôi không muốn nghe bất kỳ lý do nào
- マジかよ〜
Bạn đùa tôi à?
- 嘘(うそ)つくな!
Đừng có nói dối.
- お前何様(まえなにさま)?
Bạn nghĩ bạn là ai?
Cùng Kosei học thêm những mẫu câu giao tiếp thú vị khác nhé: 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật