Chia sẻ với các bạn bài viết trang bị cho các bạn kiến thức rất cần thiết khi chúng ta ốm phải đến hiệu thuốc. Bài viết: "Từ vựng và hội thoại khi bạn đến một hiệu thuốc", các bạn xem chi tiết bài học tại link sau nhé: luyenthitopik.vn/tu-vung-va-hoi-thoai-khi-ban-den-mot-hieu-thuoc.html, chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Giới thiệu với các bạn một số từ vựng có trong bài học:
약국 [yack’uc] hiệu thuốc
약사 [yacs’a] dược sĩ
처방전 [chhơbangchơn] đơn thuốc
약 [yac] thuốc
식전 [sicch’ơn] trước khi ăn
식후 [sikhu] sau khi ăn
조제하다 [chô-chêhađa] cắt thuốc, chế thuốc theo đơn
약을 먹다 [yagưl mơct’a] uống thuốc
안약을 넣다 [anyagưl nơtha] nhỏ thuốc đau mắt
반창고를 붙이다 [panchhangk’ôrưl puchhiđa] dán băng cá nhân
연고를 바르다 [yơn-gôrưl parưđa] bôi thuốc mỡ
소화제 [sôhoa-chê] thuốc tiêu hóa
두통약 [tuthôngnyac] thuốc đau đầu
감기약 [kamghiyac] thuốc cảm cúm
멀미약 [mơlmiyac] thuốc chống say xe
Giới thiệu với các bạn một số từ vựng có trong bài học:
약국 [yack’uc] hiệu thuốc
약사 [yacs’a] dược sĩ
처방전 [chhơbangchơn] đơn thuốc
약 [yac] thuốc
식전 [sicch’ơn] trước khi ăn
식후 [sikhu] sau khi ăn
조제하다 [chô-chêhađa] cắt thuốc, chế thuốc theo đơn
약을 먹다 [yagưl mơct’a] uống thuốc
안약을 넣다 [anyagưl nơtha] nhỏ thuốc đau mắt
반창고를 붙이다 [panchhangk’ôrưl puchhiđa] dán băng cá nhân
연고를 바르다 [yơn-gôrưl parưđa] bôi thuốc mỡ
소화제 [sôhoa-chê] thuốc tiêu hóa
두통약 [tuthôngnyac] thuốc đau đầu
감기약 [kamghiyac] thuốc cảm cúm
멀미약 [mơlmiyac] thuốc chống say xe