-To break off : chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt

-To bring up: nêu ra, đưa lên 1 vấn đề

-To call on : yêu cầu / đến thăm

-To care for : thích, trông nom, chăm sóc

-To cheak out (of/from) a library : mượn sách ở thư viện về

-To check out : điều tra, xem xét

-To check out (of) : làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay)

-To check (up) on : điều tra, xem xét

-To close in (on) : tiến lại gần, chạy lại gần

-To come along with : đi cùng với

-To count on = repend on = rely on

-To come down with : mắc phải một căn bệnh

-Do away with = get rid of : tống khứ, loại bỏ, loại trừ

-To daw up = to draft : soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)

-To drop out of = to withdraw from : bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)

-To figure out : hình dung ra được, hiểu được

-To find out : phám phá ra, phát hiện ra

-To get by : lần hồi qua ngày, sống sót qua được

-To get through with : kết thúc

-To get through to : thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu

-To get up : dậy / tổ chức

-To give up : bỏ, từ bỏ

-To go along with : đồng ý với

-To hold on to : vẫn giữ vững, duy trì

-To hold up : cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sứu ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)

-To keep on doing smt : vẫn tiếp tục không ngừng làm gì

-To look after : trông nom, chăm sóc

-To look into : điều tra, xem xét

-To pass out = to faint : ngất (nội động từ, không dùng bị động)

-To pick out : chọn ra, lựa ra, nhặt ra

-To point out : chỉ ra, vạch ra

-To put off : trì hõa, đình hoãn

-To run across : phám phá, phát hiện ra (tình cờ)

-To run into sb : gặp ai bất ngờ

-To see about to : lo lắng, săn sóc, chạy vạy

-To take off : cất cánh

-To take over for : thay thế cho

-To talk over : bàn soạn, thảo luận về

-To try out : thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)

-To try out for : thử vai, thử giọng

-To turn in : giao nộp, đệ trình / đi ngủ

-To watch out for : cảnh giác, để mắt, trông chừng