Tiếp tục với chủ đề từ từ vựng N2 xoay quoanh những chiếc máy tính, hay còn gọi là lap-chan thân yêu của những FA (như mình). Tiếp tục cùng Kosei khám phá thêm nhiều từ vựng hay ho hơn nhé!!

Từ vựng N2: パソコンを使っていま (Sử dụng máy tính) (P.2)

Từ vựng N2: パソコンを使っていま  (Sử dụng máy tính) (P.2) AHR0cDovL3d3dy5sYXB0b3BtYWcuY29tL2ltYWdlcy93cC9sYXB0b3Atc2xpZGVzaG93LzMzMzUzNC5qcGc=



書類を作成する

書 – Thư

類 – Loại

作 – Tác

成 – Thành

しょるいをさくせいする

Tạo một văn bản

かなを漢字に変換する

漢 – Hán

字 – Tự

変 – Biến

換 – Hoán

かなをかんじにへんかんする

Chuyển chữ kana thành kanji

漢字を確定する

確 – Xác

定 – Định

かんじをかくていする

Xác định kanji đúng

文字を削除する

文 – Văn

削 – Tước

除 – Trừ

もじをさくじょする

Xóa chữ

改行する

改 – Cải

行 – Hành

かいぎょうする

Xuống dòng, đổi dòng

文字のサイズを設定する

サイズ (size)

設 (Thiết)

もじのサイズをせっていする

Cài đặt cỡ chữ

フォントを変更する

フォント (font)

更 (Canh)

フォントをへんこうする

Đổi font chứ

>>> XEM THÊM Ở ĐÂY

>>> TẶNG BẠN 1 CHỦ ĐỀ MÀ CHẮC CHẮN BẠN SẼ QUAN TÂM...