A. Biểu thị kinh ngạc, cảm thán: 啊, 咦, 嘿, 嗨, 嚯, 吓, 哟
B. Biểu thị vui vẻ hoặc mỉa mai: 哈, 嘻, 呵, 哈哈, 嘻嘻, 呵呵
C. Biểu thị buồn khổ, tiếc hận: 唉, 哎, 嗨, 哎呀
D. Biểu thị phẫn nộ, khinh bỉ: 呸, 啐, 哼, 吓
E. Biểu thị bất mãn: 唉, 嗨, 嚯, 吓
VD:
1. 呀 (yā)
A, á (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 呀, 这下可糟了 (yā zhè xìa kě zāo le) Á, lần này hỏng rồi
2. 呦 (yōu)
Á (tỏ ý kinh ngạc, sợ hãi)
Vd: 呦, 那边有个人影. (yōu, nà biān yǒu ge rén yǐng) : Á, bên kia có bóng người!
Ối (biểu thị đột nhiên phát hiện hoặc nhớ ra)
Vd: 呦! 忘了带身份证了. (yōu! Wàng le dài shēn fèn zhèng le) : Ối, quên mang CMND rồi!
3. 喳 (zhā)
Dạ vâng (tiếng ứng đáp của người hầu ngày xưa đối với chủ)
4. 嗳 (ǎi)
Ấy, ấy chết (tỏ ý phủ định hoặc không đồng ý)
Vd: 嗳, 这怎么能行呢? (ǎi, zhè zěnme néng xíng ne) Ấy chết, như vậy sao được chứ?
5. 唉 (ài)
Ôi (tỏ ý thương cảm, thất vọng)
Vd: 唉, 这场球又输了. (ài, zhè chǎng qíu yòu shū le) Ôi, trận bóng này lại thua rồi.
Ôi (tỏ ý nuối tiếc, hối hận)
Vd: 唉, 我真不该到这里来! (ài, wǒ zhēn bù gāi dào zhè lǐ lái) : Ôi, tôi thật không nên đến đây!
Ừ (biểu thị sự đáp lười hoặc k đồng ý)
Vd: 唉, 去吧! (ài! Qù ba) : Ừ, đi đi!
6. 嗯 (éng)
Ủa, hả (biểu thị sự thắc mắc)
Vd: 嗯? 你怎么不说话了? (èn, nǐ zěnme bù shuō hùa le) Ủa, sao anh không nói nữa? Un
7. 哈哈 (Hāhā)
Hà hà (biểu thị sự đắc ý, thỏa mãn)
Vd: 哈哈, 试验成功啦! (hā hā, shì yàn chéng gōng lā) Hà hà, thí nghiệm thành công rồi!
8. 咳 (Hāi)
Này (biểu thị sự kêu gọi, nhắc nhở)
Vd: 咳, 你到哪儿去? (hāi, nǐ dào nǎr qù) Này, anh đi đâu đó?
Hả, ủa (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 咳, 有这样的好事? (hāi, yǒu zhè yàng de hǎo shì) Ủa có chuyện tốt vậy sao?
9. 嗨哟 (Hāi yō)
Vd: 嗨哟! 嗨哟! 大家齐用力哟! (hāi yo! Hāi yo! Dà jiā jǐ yòng lì yo) Dô ta! Dô ta! Mọi người cùng gắng sức nào!
10. 嗬 (Hē)
Ơ, ồ (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 嗬, 真棒! (hē, zhēn bàng) Ồ, cừ thật!
11. 吓 (hè)
Hừ (tỏ ý không bằng lòng)
Vd: 吓, 怎么能这样呢? (Hè, zěnme néng zhè yàng ne) Hừ, sao có thể như vậy chứ?
12. 嘿 (Hēi)
Này (biểu thị sự nhắc nhở, kêu gọi)
Vd: 嘿, 上哪儿去? (hēi, shàng nǎr qù) Này, đi đâu đấy?
– Chà (biểu thị sự đắc ý, ca ngợi)
Vd: 嘿, 真了不起! (hēi, zhēn liǎo bù qǐ) Chà, giỏi thật!
– Ồ, ôi, ủa (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 嘿, 下雪了! (hēi, xìa xuě le) Ồ, tuyết rơi rồi
13. 哼 (Hèng)
Hừm, hừ (tỏ ý bất mãn, khinh thường, phẫn nộ)
Vd: 哼, 有什么了不起? (hèng, yǒu shénme liǎo bù qǐ) Hừ, có gì hay chứ?
14. 哦 (ó)
Ủa (biểu thị sự nửa tin nửa ngờ)
Vd: 哦, 你也要来参加我们的会? (ó, nǐ yě yào cān jiā wǒ men de hùi) Ủa Anh cũng muốn đến tham gia cuộc họp của chúng tôi à?
– 哦 (ò) : Ồ (biểu thị sự hiện ra)
Vd: 哦, 我懂了! (ò, wǒ dǒng le) Ồ, tôi hiểu rồi!
15. 呸 (pēi)
Hừ, xì (biểu thị sự trách móc, khinh miệt, phản đối)
Vd: 呸, 不知羞耻的东西! (pēi, bù zhī xiū chǐ de dōng xi) Xì, đồ không biết xấu hổ!
16. 喂 (wèi)
Này, a lô (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 喂, 等等我! (wèi, děng děng wǒ) Này, đợi tôi với!
B. Biểu thị vui vẻ hoặc mỉa mai: 哈, 嘻, 呵, 哈哈, 嘻嘻, 呵呵
C. Biểu thị buồn khổ, tiếc hận: 唉, 哎, 嗨, 哎呀
D. Biểu thị phẫn nộ, khinh bỉ: 呸, 啐, 哼, 吓
E. Biểu thị bất mãn: 唉, 嗨, 嚯, 吓
VD:
1. 呀 (yā)
A, á (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 呀, 这下可糟了 (yā zhè xìa kě zāo le) Á, lần này hỏng rồi
2. 呦 (yōu)
Á (tỏ ý kinh ngạc, sợ hãi)
Vd: 呦, 那边有个人影. (yōu, nà biān yǒu ge rén yǐng) : Á, bên kia có bóng người!
Ối (biểu thị đột nhiên phát hiện hoặc nhớ ra)
Vd: 呦! 忘了带身份证了. (yōu! Wàng le dài shēn fèn zhèng le) : Ối, quên mang CMND rồi!
3. 喳 (zhā)
Dạ vâng (tiếng ứng đáp của người hầu ngày xưa đối với chủ)
4. 嗳 (ǎi)
Ấy, ấy chết (tỏ ý phủ định hoặc không đồng ý)
Vd: 嗳, 这怎么能行呢? (ǎi, zhè zěnme néng xíng ne) Ấy chết, như vậy sao được chứ?
5. 唉 (ài)
Ôi (tỏ ý thương cảm, thất vọng)
Vd: 唉, 这场球又输了. (ài, zhè chǎng qíu yòu shū le) Ôi, trận bóng này lại thua rồi.
Ôi (tỏ ý nuối tiếc, hối hận)
Vd: 唉, 我真不该到这里来! (ài, wǒ zhēn bù gāi dào zhè lǐ lái) : Ôi, tôi thật không nên đến đây!
Ừ (biểu thị sự đáp lười hoặc k đồng ý)
Vd: 唉, 去吧! (ài! Qù ba) : Ừ, đi đi!
6. 嗯 (éng)
Ủa, hả (biểu thị sự thắc mắc)
Vd: 嗯? 你怎么不说话了? (èn, nǐ zěnme bù shuō hùa le) Ủa, sao anh không nói nữa? Un
7. 哈哈 (Hāhā)
Hà hà (biểu thị sự đắc ý, thỏa mãn)
Vd: 哈哈, 试验成功啦! (hā hā, shì yàn chéng gōng lā) Hà hà, thí nghiệm thành công rồi!
8. 咳 (Hāi)
Này (biểu thị sự kêu gọi, nhắc nhở)
Vd: 咳, 你到哪儿去? (hāi, nǐ dào nǎr qù) Này, anh đi đâu đó?
Hả, ủa (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 咳, 有这样的好事? (hāi, yǒu zhè yàng de hǎo shì) Ủa có chuyện tốt vậy sao?
9. 嗨哟 (Hāi yō)
Vd: 嗨哟! 嗨哟! 大家齐用力哟! (hāi yo! Hāi yo! Dà jiā jǐ yòng lì yo) Dô ta! Dô ta! Mọi người cùng gắng sức nào!
10. 嗬 (Hē)
Ơ, ồ (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 嗬, 真棒! (hē, zhēn bàng) Ồ, cừ thật!
11. 吓 (hè)
Hừ (tỏ ý không bằng lòng)
Vd: 吓, 怎么能这样呢? (Hè, zěnme néng zhè yàng ne) Hừ, sao có thể như vậy chứ?
12. 嘿 (Hēi)
Này (biểu thị sự nhắc nhở, kêu gọi)
Vd: 嘿, 上哪儿去? (hēi, shàng nǎr qù) Này, đi đâu đấy?
– Chà (biểu thị sự đắc ý, ca ngợi)
Vd: 嘿, 真了不起! (hēi, zhēn liǎo bù qǐ) Chà, giỏi thật!
– Ồ, ôi, ủa (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 嘿, 下雪了! (hēi, xìa xuě le) Ồ, tuyết rơi rồi
13. 哼 (Hèng)
Hừm, hừ (tỏ ý bất mãn, khinh thường, phẫn nộ)
Vd: 哼, 有什么了不起? (hèng, yǒu shénme liǎo bù qǐ) Hừ, có gì hay chứ?
14. 哦 (ó)
Ủa (biểu thị sự nửa tin nửa ngờ)
Vd: 哦, 你也要来参加我们的会? (ó, nǐ yě yào cān jiā wǒ men de hùi) Ủa Anh cũng muốn đến tham gia cuộc họp của chúng tôi à?
– 哦 (ò) : Ồ (biểu thị sự hiện ra)
Vd: 哦, 我懂了! (ò, wǒ dǒng le) Ồ, tôi hiểu rồi!
15. 呸 (pēi)
Hừ, xì (biểu thị sự trách móc, khinh miệt, phản đối)
Vd: 呸, 不知羞耻的东西! (pēi, bù zhī xiū chǐ de dōng xi) Xì, đồ không biết xấu hổ!
16. 喂 (wèi)
Này, a lô (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 喂, 等等我! (wèi, děng děng wǒ) Này, đợi tôi với!