Trong tiếng anh, chúng ta gặp rất nhiều các từ chỉ số lượng và chúng ta cũng rất hay nhầm lẫn về nghĩa và cách sử dụng của các lượng từ. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn điều đó. Dưới đây là một số kiến thức cơ bản về lượng từ và các bài tập áp dụng, các bạn đọc và tham khảo nhé. Mảng kiến thức này các em có thể gặp trong khối lớp 7

Countable: có thể đếm được

Uncountable: không thể đếm được

N ( Noun): danh từ

- Few/ a few + N countable

- Little/ a little + N uncountable

- Little/ few: rất ít, hầu như không

- A little/ a few: một số, một vài

- A lot of/ lots of + N countable & uncountable: nhiều

- Plenty of + N countable & uncountable : nhiều

- Most + N countable & uncountable: hầu hết

- Some + N countable & uncountable: một số, một vài

- much/ an amount of/ a great deal of + N uncountable: nhiều, một số lượng

- A number of/ the number of + N countable

=> Lưu ý

- Các danh từ đếm được ở đây đều phải là dạng danh từ số nhiều.

- Một vài danh từ không đếm được: information, advice, blood, bread, furniture, hair, knowledge, milk, money, news, permission, water, jewellery( đồ trang sức), luggage …..

Bài 1: Chọn đáp án thích hợp nhất điền vào chỗ trống

1.Luckily, only _____ of the medicine got split

- Little

- A little

- Few

- A few

2. Only _____ people have subscribed our channel so far

- Much

- A few

- Little

- A little

3. There seem to be a/ an ____ of people in the street. What’s happening?

- Amount

- Deal

- Number

- Plenty

4. There is _____ of unreliable information on the internet.

- A lot

- Many

- Much

- A few

5. My teacher gave me ______ valuable advice.

- Some

- Many

- A few

- A number of

6. We’ve got ______ of time, so we don't need to hurry.

- Many

- Plenty

- Much

- A few

7. _____ students passed it because the exam was very difficult.

- A few

- A little

- Many

- A lot of

8. How _____ oranges are there on the table?

- Many

- A few

- A lot of

- A little

Bài 2: Khoanh vào đáp án thích hợp nhất trong các câu dưới đây

1.Look at these lovely little fish/ fishes.

2. My parents bought a lot of furniture/ furnitures for our new house.

3. Physics/ physic is one of my favourite subject.

4. I’d like to travel abroad to broaden my knowledge/ knowledges.

5. These umbrella/ umbrellas will be very useful for this picnic.

6. There are a lot of green tree/ trees in the garden.

7. We haven't got much rice/ rices left.

8. We’ve got a lot of milk/ milks.

Bài 3: Khoanh vào đáp án thích hợp nhất trong các câu dưới đây

1.We can do it ourselves. We don’t need some/ many help.

2. Would you like to have some/ a few coffee?

3. There are a few/ a little monkeys at the zoo.

4. The sky is so blue. There are a few/ few clouds in the sky.

5. There’s just a little/ little milk left, we need to buy more.

6. Spending a few/ a little hours in the sun every day is pleasant.

7. How many/ much fruit juice is left in the bottle?

8. You need to take a rest. You have worked too many/ much.

Đáp án

Bài 1:

- A ( Dịch: May mắn là chỉ ít thuốc bị vỡ => chọn “ little”: ít, hầu như không đáng kể)

- B

- C ( people là danh từ đếm được số nhiều => chọn C)

- A

- A

- B ( “time” là danh từ không đếm được => ta dùng 'plenty of’ )

- A

- A

Hỏi về số lượng với danh từ đếm được, ta dùng “ How many”

Bài 2:

- fishes

- furniture

- physics : môn vật lí

- knowledge

- umbrellas: cái ô ( vì có từ 'these’ nên chọn danh từ số nhiều)

- trees

- rice

- milk

Bài 3:

- some ( vì “help” là danh từ không đếm được)

- some ( coffee là danh từ không đếm được)

- a few

- few ( Dịch: Bầu trời khá là xanh. Hầu như không có mây trên bầu trời)

- little

- a few

- much ( vì 'fruit juice’ là danh từ không đếm được: nước hoa quả)

- much