Dưới đây là đề thi trắc nghiệm kinh tế vi mô của trường đại học kinh tế có đáp án cho các bạn ở file word phía cuối bài viết, tiến hành download về và so sánh với câu trả lời của bạn.
Những đáp ứng đúng được highlight màu vàng.
ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời
Câu 1: Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ:
A Tăng lên 5% B Tăng lên 20%
C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai
Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng
Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng:
A 20 B 25 C 30 D 50
Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng giảm C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng
Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ:
A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao
Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng
Câu 8: Độ co dãn của cầu theo giá
= - 3 có nghĩa là:
A. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3%
C. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị
D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
Câu 9: Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thứ cấp
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa cao cấp
D. Hàng hóa độc lập
Câu 10:
Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ là do:
A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần
D. Quy luật cung cầu
Câu 11: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
A. Số lượng người tiêu dùng
B. Thu nhập và giá cả tương đối của các hàng hóa.
C. Giá cả của hàng hóa có liên quan.
D. Hàng hóa đó là thứ cấp hay cao cấp.
Câu 12: Đẳng thức nào dưới đây thể hiện sự tối đa hóa lợi ích đối với hai hàng hóa A và B:
A. MUA/A = MUB/B
B. MUA = MUB
C. MUA/PA = MUB/PB
D. cả B và C
Câu 13: Người tiêu dùng lựa chọn tập hợp hàng hóa tiêu dùng tối ưu khi:
A. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
B. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách
C. Đường bàng quan cắt đường ngân sách
D. Cả ba ý trên đều đúng
Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi có liên quan.
Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu Q= 1000-2P và hàm tổng chi phí TC=2Q2+200
(P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt)
Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng:
A Tất cả đều sai B 250 C 500 D 100
Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng:
A 24.800 B Tất cả đều sai C 50.000 D 88.000
Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng:
A 100 B Tất cả đều sai C 150 D 500
Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng
A 150.000 B 250.000 C 125.000 D Tất cả đều sai
Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng:
A 300 B 500 C 250 D Tất cả đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000
Câu 19: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A 225 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555
Câu 20: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng:
A 1.200 B 1.574 C 3.000 D Cả ba câu đều sai
Câu 21: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 250 B Cả ba câu đều sai C 337 D 450
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500
Câu 22: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A 30Q3-8Q+20+500/Q B 10Q2-8Q+20+500/Q
C 10Q2-4Q+20+500/Q D Cả ba câu đều sai
Câu 23: Hàm chi phí cận biên MC bằng
A 30Q3-8Q+20+500/Q B 30Q2-8Q+20 C Cả ba câu đều sai D 10Q2-4Q+20
Câu 24: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A 250 B 265,67 C Cả ba câu đều sai D 300
Câu 25: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A Cả ba câu đều sai B P=202,55 C P=300 D P=265,67
Câu 26: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A Q=4,14 B Q=20,15
C Q=10,15 D Cả ba câu đều sai
Câu 27: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:
A Q=20,50 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,99
Câu 28: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A ∏=100,50 B ∏=2.000 C Cả ba câu đều sai D ∏=846,18
Câu 29: Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có:
A FC=0 B Cả ba câu đều sai C TR=TC D TR=TVC
Câu 30: Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi:
A Cả ba câu đều đúng B TVC=0 C MC=0 D TC=TFC
Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu doanh thu biên của đơn vị thứ 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là:
A Tất cả đều sai B 9.200 C 10.000 D 6.000
Câu 32: Nếu doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo định mức sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí cận biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A Bằng không B Lớn hơn không C Nhỏ hơn không D Tất cả đều sai
Câu 33: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:
A Giảm tiêu dùng hàng hóa Y B Không biết được
C Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X D Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi:
A Tất cả đều sai B Giá bán bằng biến phí trung bình
C Doanh nghiệp không có lợi nhuận D Doanh nghiệp bị thua lỗ
Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất cận biên MP sẽ:
A Tất cả đều sai B Nhỏ hơn năng suất trung bình
C Lớn hơn năng suất trung bình D Bằng năng suất trung bình
Câu 36: Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bằng với AVC min thì
A. Hãng sẽ thua lỗ toàn bộ chi phí cố định dù hãng sản xuất hay không sản xuất.
B. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ thấp hơn chi phí cố định
C. Hãng sẽ quyết định tiếp tục sản xuất
D. Hãng hòa vốn
Câu 37: Hãng sản xuất Cobb-Douglas (0 < a, b > 0 vµ g > 0) lµ cã thÓ lµ hµm s¶n xuÊt
a) t¨ng theo quy m« b) gi¶m theo quy m«
c) cè Þnh (kh«ng æi) theo quy m« d) tÊt c¶ c¸c cu trªn
Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó có:
A AR=MR B Cả ba câu đều đúng C P=MC D P=MR
Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là:
A Tất cả đều sai B 540 C 140 D 450
Câu 40: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là:
A Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình
B Đường chi phí cận biên
C Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D Tất cả đều sai
Câu 41: Nếu thỏa dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
A Tổng độ thỏa dụng sẽ giảm dần B Tổng độ thỏa dụng sẽ tăng nhanh dần
C Tổng độ thỏa dụng sẽ tăng chậm dần D Tổng độ thỏa dụng sẽ không đổi
Câu 42: Nếu doanh nghiệp độc quyền định mức sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí cận biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A Bằng không B Nhỏ hơn không C Lớn hơn không D Tất cả đều sai
Câu 43: Doanh nghiệp tăng giá sản phẩm X lên 20%. Kết quả làm doanh thu tăng lên 8%. Vậy Ep của mặt hàng này bằng:
A -1,5 B Tất cả đều sai C -5 D -0,5
Câu 44: Khi doanh nghiệp tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm,điều này có thể là do:
A Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí cận biên B Doanh thu biên bằng chi phí cận biên
C Doanh thu biên lớn hơn chi phí cận biên D Tất cả đều sai
Câu 45: Đường cung đối với ngành lao động phổ thông sẽ:
A. Thoải
B. Dốc
C. Thẳng đứng song song với trục tung
D. Nằm ngang song song với trục hoành
Câu 46: Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tăng lên thì:
A Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
B Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc
C Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc
D Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
Câu 47: Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng thỏa dụng bằng 20, tiêu dùng năm sản phẩm thì tổng thỏa dụng bằng 23. Vậy thỏa dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng:
A 43 B Tất cả đều sai C 1 D 3
Câu 48: Đối với đường cầu tuyến tính, khi trượt dọc xuống dưới theo đường cầu thì:
A Tất cả đều sai B Độ co giãn của cầu theo giá không đổi, nhưng độ dốc của đường cầu thay đổi
C Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc đều thay đổi
D Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của đường cầu không đổi
Câu 49: Doanh nghiệp hòa vốn khi:
A Tổng doanh thu bằng tổng chi phí B Giá bán bằng chi phí trung bình
C Cả ba câu đều đúng D Lợi nhuận bằng không
Câu 50: Một người cho vay với mức lãi suất i=10%, Sau 5 năm người đó nhận một khoản tiền cả vốn lẫn lãi là 322.102.Số tiền mà người đó cho vay là:
A. 200
B. 150
C. 120
D. 100
Download đáp án:
[DLL]mediafire.com/download/rf1942bh074r7ge/dap+an+de+thi.doc[/DLL]
Những đáp ứng đúng được highlight màu vàng.
ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời
Câu 1: Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ:
A Tăng lên 5% B Tăng lên 20%
C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai
Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng
Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng:
A 20 B 25 C 30 D 50
Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng giảm C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng
Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ:
A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao
Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng
Câu 8: Độ co dãn của cầu theo giá
= - 3 có nghĩa là:
A. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3%
C. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị
D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
Câu 9: Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thứ cấp
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa cao cấp
D. Hàng hóa độc lập
Câu 10:
Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ là do:
A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần
D. Quy luật cung cầu
Câu 11: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
A. Số lượng người tiêu dùng
B. Thu nhập và giá cả tương đối của các hàng hóa.
C. Giá cả của hàng hóa có liên quan.
D. Hàng hóa đó là thứ cấp hay cao cấp.
Câu 12: Đẳng thức nào dưới đây thể hiện sự tối đa hóa lợi ích đối với hai hàng hóa A và B:
A. MUA/A = MUB/B
B. MUA = MUB
C. MUA/PA = MUB/PB
D. cả B và C
Câu 13: Người tiêu dùng lựa chọn tập hợp hàng hóa tiêu dùng tối ưu khi:
A. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
B. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách
C. Đường bàng quan cắt đường ngân sách
D. Cả ba ý trên đều đúng
Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi có liên quan.
Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu Q= 1000-2P và hàm tổng chi phí TC=2Q2+200
(P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt)
Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng:
A Tất cả đều sai B 250 C 500 D 100
Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng:
A 24.800 B Tất cả đều sai C 50.000 D 88.000
Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng:
A 100 B Tất cả đều sai C 150 D 500
Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng
A 150.000 B 250.000 C 125.000 D Tất cả đều sai
Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng:
A 300 B 500 C 250 D Tất cả đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000
Câu 19: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A 225 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555
Câu 20: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng:
A 1.200 B 1.574 C 3.000 D Cả ba câu đều sai
Câu 21: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 250 B Cả ba câu đều sai C 337 D 450
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500
Câu 22: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A 30Q3-8Q+20+500/Q B 10Q2-8Q+20+500/Q
C 10Q2-4Q+20+500/Q D Cả ba câu đều sai
Câu 23: Hàm chi phí cận biên MC bằng
A 30Q3-8Q+20+500/Q B 30Q2-8Q+20 C Cả ba câu đều sai D 10Q2-4Q+20
Câu 24: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A 250 B 265,67 C Cả ba câu đều sai D 300
Câu 25: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A Cả ba câu đều sai B P=202,55 C P=300 D P=265,67
Câu 26: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A Q=4,14 B Q=20,15
C Q=10,15 D Cả ba câu đều sai
Câu 27: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:
A Q=20,50 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,99
Câu 28: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A ∏=100,50 B ∏=2.000 C Cả ba câu đều sai D ∏=846,18
Câu 29: Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có:
A FC=0 B Cả ba câu đều sai C TR=TC D TR=TVC
Câu 30: Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi:
A Cả ba câu đều đúng B TVC=0 C MC=0 D TC=TFC
Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu doanh thu biên của đơn vị thứ 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là:
A Tất cả đều sai B 9.200 C 10.000 D 6.000
Câu 32: Nếu doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo định mức sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí cận biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A Bằng không B Lớn hơn không C Nhỏ hơn không D Tất cả đều sai
Câu 33: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:
A Giảm tiêu dùng hàng hóa Y B Không biết được
C Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X D Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi:
A Tất cả đều sai B Giá bán bằng biến phí trung bình
C Doanh nghiệp không có lợi nhuận D Doanh nghiệp bị thua lỗ
Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất cận biên MP sẽ:
A Tất cả đều sai B Nhỏ hơn năng suất trung bình
C Lớn hơn năng suất trung bình D Bằng năng suất trung bình
Câu 36: Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bằng với AVC min thì
A. Hãng sẽ thua lỗ toàn bộ chi phí cố định dù hãng sản xuất hay không sản xuất.
B. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ thấp hơn chi phí cố định
C. Hãng sẽ quyết định tiếp tục sản xuất
D. Hãng hòa vốn
Câu 37: Hãng sản xuất Cobb-Douglas (0 < a, b > 0 vµ g > 0) lµ cã thÓ lµ hµm s¶n xuÊt
a) t¨ng theo quy m« b) gi¶m theo quy m«
c) cè Þnh (kh«ng æi) theo quy m« d) tÊt c¶ c¸c cu trªn
Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó có:
A AR=MR B Cả ba câu đều đúng C P=MC D P=MR
Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là:
A Tất cả đều sai B 540 C 140 D 450
Câu 40: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là:
A Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình
B Đường chi phí cận biên
C Đường chi phí cận biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D Tất cả đều sai
Câu 41: Nếu thỏa dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
A Tổng độ thỏa dụng sẽ giảm dần B Tổng độ thỏa dụng sẽ tăng nhanh dần
C Tổng độ thỏa dụng sẽ tăng chậm dần D Tổng độ thỏa dụng sẽ không đổi
Câu 42: Nếu doanh nghiệp độc quyền định mức sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí cận biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A Bằng không B Nhỏ hơn không C Lớn hơn không D Tất cả đều sai
Câu 43: Doanh nghiệp tăng giá sản phẩm X lên 20%. Kết quả làm doanh thu tăng lên 8%. Vậy Ep của mặt hàng này bằng:
A -1,5 B Tất cả đều sai C -5 D -0,5
Câu 44: Khi doanh nghiệp tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm,điều này có thể là do:
A Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí cận biên B Doanh thu biên bằng chi phí cận biên
C Doanh thu biên lớn hơn chi phí cận biên D Tất cả đều sai
Câu 45: Đường cung đối với ngành lao động phổ thông sẽ:
A. Thoải
B. Dốc
C. Thẳng đứng song song với trục tung
D. Nằm ngang song song với trục hoành
Câu 46: Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tăng lên thì:
A Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
B Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc
C Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc
D Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
Câu 47: Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng thỏa dụng bằng 20, tiêu dùng năm sản phẩm thì tổng thỏa dụng bằng 23. Vậy thỏa dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng:
A 43 B Tất cả đều sai C 1 D 3
Câu 48: Đối với đường cầu tuyến tính, khi trượt dọc xuống dưới theo đường cầu thì:
A Tất cả đều sai B Độ co giãn của cầu theo giá không đổi, nhưng độ dốc của đường cầu thay đổi
C Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc đều thay đổi
D Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của đường cầu không đổi
Câu 49: Doanh nghiệp hòa vốn khi:
A Tổng doanh thu bằng tổng chi phí B Giá bán bằng chi phí trung bình
C Cả ba câu đều đúng D Lợi nhuận bằng không
Câu 50: Một người cho vay với mức lãi suất i=10%, Sau 5 năm người đó nhận một khoản tiền cả vốn lẫn lãi là 322.102.Số tiền mà người đó cho vay là:
A. 200
B. 150
C. 120
D. 100
Download đáp án:
[DLL]mediafire.com/download/rf1942bh074r7ge/dap+an+de+thi.doc[/DLL]