I. THROUGH

* Chỉ nghĩa qua một thể tích, một khối, một đám nhiều cây cối, như qua rừng (walk through the wood), qua đámđông (through the crowd), qua nhiều tỉnh lỵ (we drove through several towns).

* Cũng có thể làm giới từ và trạng từ

- The dog got out through a hole in the fence = Con chó chạy lọt khỏi hàng rào qua một lỗ hổng (through là preposition).

- Make sure the food is heated through = Nhớ phải hâm kỹ thực phẩm (through là adverb).

II. ACROSS

* Chỉ hành động:

- Qua một mặt phẳng như qua đường (across the street), qua sông (across the river), qua cầu (across the bridge), qua mặt nước đóng băng (across the ice), qua sa mạc (across the desert), hay nhảy qua (the deer jumped across the stream = con hươu nhảy qua dòng suối);

- Qua bên kia: the village is just across the border = ngôi làng nằm ngay qua bên kia biên giới.

* Vừa là giới từ (preposition) vừa là trạng từ (adverb)

- Would you like me to help you across the street? = Bác muốn cháu dẫn bác qua đường không? (Trong câu này across là preposition).

- She came in the room, walked across, and opened the window = Cô ấy vào phòng, bước qua phòng và tới mở của sổ. (Trong câu này across là adverb).