Câu 1: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Giặt tới khi sạch
B. Học Câu cho tới khi thuộc Câu
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 2: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for (<bt khởi tạo>; <bt giới hạn>; <bt tăng giảm>);
B. for (<bt giới hạn>; <bt khởi tạo >; <bt tăng giảm>);
C. for (<bt khởi tạo>, <bt giới hạn>, <bt tăng giảm>);
D. for (<bt giới hạn>, <bt khởi tạo >, <bt tăng giảm>);
Câu 3: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. for (int i=1, i<=10, i++) x=x+1;
B. for (int i=1; i<=10; i++) x=x+1;
C. for (int i=10; i<=1; i++) x=x+1;
D. for (int i=10, i<=1, i++) x=x+1;
Câu 4: Với ngôn ngữ lập trình C++ câu lệnh lặp for (int i=1; i<=10; i++) x=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. int
B. float
C. Double
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 5: Đoạn chương trình sau giải Câu toán nào?
for(int i=1; i<=M; i++)
if (i % 3= = 0) and (i % 5= = 0) then
T := T + i;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 6: Xác định số vòng lặp cho Câu toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S=10;
for(int i=1; i<=4; i++) S=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Câu 8: Vòng lặp while kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Output Khi tìm được
D. Tất cả các phương án
Câu 9: Việc đầu tiên mà câu lệnh while cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh >
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Không thực hiện bất cứ câu lệnh nào.
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 10: Cho biết câu lệnh i = i – 1; thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i = 5;
while (i>=1) i = i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 11: a=10; while (a < 11) cout<<a;
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 12: cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while < điều kiện > < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > < câu lệnh >;
C. while (< điều kiện >) < câu lệnh >
D. while (< điều kiện >) < câu lệnh >;
Câu 13: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:
A. while S>=10000 do
B. while S <= 10000 do
C. while S < 10000 do
D. while S >= E8 do
Câu 14: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x=1; while (x<=5) cout<<”Hoa hau”;
A. x=1
B. x>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.
A. Giặt tới khi sạch
B. Học Câu cho tới khi thuộc Câu
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 2: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for (<bt khởi tạo>; <bt giới hạn>; <bt tăng giảm>);
B. for (<bt giới hạn>; <bt khởi tạo >; <bt tăng giảm>);
C. for (<bt khởi tạo>, <bt giới hạn>, <bt tăng giảm>);
D. for (<bt giới hạn>, <bt khởi tạo >, <bt tăng giảm>);
Câu 3: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. for (int i=1, i<=10, i++) x=x+1;
B. for (int i=1; i<=10; i++) x=x+1;
C. for (int i=10; i<=1; i++) x=x+1;
D. for (int i=10, i<=1, i++) x=x+1;
Câu 4: Với ngôn ngữ lập trình C++ câu lệnh lặp for (int i=1; i<=10; i++) x=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. int
B. float
C. Double
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 5: Đoạn chương trình sau giải Câu toán nào?
for(int i=1; i<=M; i++)
if (i % 3= = 0) and (i % 5= = 0) then
T := T + i;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 6: Xác định số vòng lặp cho Câu toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S=10;
for(int i=1; i<=4; i++) S=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Câu 8: Vòng lặp while kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Output Khi tìm được
D. Tất cả các phương án
Câu 9: Việc đầu tiên mà câu lệnh while cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh >
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Không thực hiện bất cứ câu lệnh nào.
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 10: Cho biết câu lệnh i = i – 1; thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i = 5;
while (i>=1) i = i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 11: a=10; while (a < 11) cout<<a;
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 12: cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while < điều kiện > < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > < câu lệnh >;
C. while (< điều kiện >) < câu lệnh >
D. while (< điều kiện >) < câu lệnh >;
Câu 13: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:
A. while S>=10000 do
B. while S <= 10000 do
C. while S < 10000 do
D. while S >= E8 do
Câu 14: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x=1; while (x<=5) cout<<”Hoa hau”;
A. x=1
B. x>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.