Tiếp tục trong bài viết này sẽ là đề kiểm tra mẫu 15 phút môn tiếng anh lớp 6 đề số 4 để các bạn tham khảo tùy vào bài học các bạn học mà bạn có thể lựa chọn những bài kiểm tra tương ứng của mình
Ex1: Odd one out.
1.
A. first
B. third
C. fifth
D. seven
2.
A. big
B. his
C. her
D. your
3.
A. soccer
B. volleyball
C. game
D. football
4.
A. wash
B. brush
C. go
D. teeth
5.
A. in
B. grade
C. on
D. at
Ex2: Choose the best answers.
1.
Lan′s brother (am/is/are) a doctor.
2.
Mary (go/gos/goes) to school at six thirty.
3.
We (not/don′t/doesn′t) have breakfast at 7 a.m.
4.
Ba′s school (isn′t/not is/not) in the city.
5.
Does Nga (watch/watchs/watches) TV?
Đáp án
Ex 1:
1.D
seven: bảy ( số đếm)
first: thứ nhất, third: thứ ba, fifth: thứ năm ( số thứ tự)
2.A
big: to, lớn
his: của anh ấy; her: của cô ấy; your: của bạn ấy ( his, her, your là các tính từ sở hữu)
3.C
game: trò chơi ( nói chung)
soccer/ football: bóng đá, volleyball: bóng chuyền
4.D
teeth: răng ( số nhiều) => số ít: tooth
wash (v): giặt, rửa; brush (v): đánh, rửa; go (v): đi, đến
5. B
grade : cấp, bậc, khối
in, on, at là các giới từ chỉ vị trí
Ex2:
1. is
Dịch: Anh của Lan là một bác sĩ.
Anh của Lan là danh từ chỉ người số ít nên ta dùng “is”
2. goes
Giải thích: Chủ ngữ là Lan => danh từ số ít => chia động từ => động từ tận cùng là “o” => thêm es
3. don’t
Giải thích: Câu phủ định hiện tại đơn: S+ don’t/ doesn’t +Vin
chủ ngữ là We => số nhiều => chọn trợ động từ don’t
4. isn’t
Lưu ý: isn’t= is not
5.watch
Giải thích: Câu nghi vấn thì hiện tại đơn với động từ thường:
Do/ Does + Chủ ngữ + động từ giữ nguyên ?
Ex1: Odd one out.
1.
A. first
B. third
C. fifth
D. seven
2.
A. big
B. his
C. her
D. your
3.
A. soccer
B. volleyball
C. game
D. football
4.
A. wash
B. brush
C. go
D. teeth
5.
A. in
B. grade
C. on
D. at
Ex2: Choose the best answers.
1.
Lan′s brother (am/is/are) a doctor.
2.
Mary (go/gos/goes) to school at six thirty.
3.
We (not/don′t/doesn′t) have breakfast at 7 a.m.
4.
Ba′s school (isn′t/not is/not) in the city.
5.
Does Nga (watch/watchs/watches) TV?
Đáp án
Ex 1:
1.D
seven: bảy ( số đếm)
first: thứ nhất, third: thứ ba, fifth: thứ năm ( số thứ tự)
2.A
big: to, lớn
his: của anh ấy; her: của cô ấy; your: của bạn ấy ( his, her, your là các tính từ sở hữu)
3.C
game: trò chơi ( nói chung)
soccer/ football: bóng đá, volleyball: bóng chuyền
4.D
teeth: răng ( số nhiều) => số ít: tooth
wash (v): giặt, rửa; brush (v): đánh, rửa; go (v): đi, đến
5. B
grade : cấp, bậc, khối
in, on, at là các giới từ chỉ vị trí
Ex2:
1. is
Dịch: Anh của Lan là một bác sĩ.
Anh của Lan là danh từ chỉ người số ít nên ta dùng “is”
2. goes
Giải thích: Chủ ngữ là Lan => danh từ số ít => chia động từ => động từ tận cùng là “o” => thêm es
3. don’t
Giải thích: Câu phủ định hiện tại đơn: S+ don’t/ doesn’t +Vin
chủ ngữ là We => số nhiều => chọn trợ động từ don’t
4. isn’t
Lưu ý: isn’t= is not
5.watch
Giải thích: Câu nghi vấn thì hiện tại đơn với động từ thường:
Do/ Does + Chủ ngữ + động từ giữ nguyên ?