Trong tiếng anh giao tiếp, chúng ta gặp khá nhiều lần các cấu trúc “would you mind” và “do you mind”. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về nghĩa và các cách sử dụng của cấu trúc câu này.
- Would/ Do you mind + Ving: Bạn có phiền không nếu ….? => Thường dùng để yêu cầu/ hỏi ai đó làm việc gì.
Vd: Would you mind opening the window? : bạn có phiền mở giúp tôi cửa sổ được không?
- Do you mind if + chủ ngữ+ Động từ ( thì hiện tại đơn)
Would you mind if + chủ ngữ + Động từ ( thì quá khứ đơn)
=> Thường dùng để hỏi sự xin phép của ai đó về một vấn đề
Vd: Do you mind if I use your phone?
Would you mind if I used your phone?
Dưới đây là một số bài tập để các bạn luyện tập nhé.
Bài 1: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1.Do you mind if I ( close) ____ the window?
2. Would you mind ( turn) ____ on the fan?
3. Would you mind (explain) _____ for me this question?
4. Do you mind ( write) _____ a letter for me?
5. Do you mind if I ( stay) ____ here until the rain stops?
6. Would you mind if I (play) ____ some music?
7. Would you mind (lend ) _____ me the scissors?
8. Do you mind if I ( join) _____ you for dinner?
9. It’s cold here. Would you mind ( close) _____ the windows?
10. Would you mind (give) _____ me your telephone number?
11. Would you mind if I (turn)____ on the radio?
12. Would you mind (give)____ me a lift?
13. Do you mind if I ( use) ____ your phone?
14. Do you mind if we (visit)____ France instead of Italy?
15. Would you mind (tell) _____ me why did you leave your previous job?
Bài 2: Viết lại câu sau theo nghĩa tương đương, sử dụng những từ cho sẵn
1.Could I sit here?
=> Would you mind if ____________
2. Can I use your computer?
=> Do you mind if _____________
3. Would you mind if I opened the window?
=> Do you mind if _____________
4. Can you give me some advice about this?
=> Do you mind ____________
5. Can I borrow your dictionary?
=> Would you mind if ____________
6. Would you mind doing me a favour?
=> Do you mind _____________
Bài 3: Sắp xếp lại các từ sau để được câu hoàn chỉnh.
1.Do/ showing/ mind/ you/ the/ post office/ way/ me/ to/ the/?/
2. you/ Would/ if/ mind/ went/ movies / I/ to/ the/ tomorrow/?/
3. Would/ mind/ you/ I/ on/ if/ turned/ the/ TV /?/
4. mind/ Would/ you/ me/ helping/ dinner/ cook/?/
5. Do/ mind/ you/ I/ if / borrow/ umbrella/ your/?/
6. smoked/ you/ Would/ I/ if/ mind/?/
Đáp án
Bài 1:
- close
- turning
- explaining
- writing
- stay
- played
- lending
- join
- closing
- giving
- turned
- giving
- use
- visit
- telling
Bài 2:
1.Would you mind if I sat here?
2. Do you mind if I use your computer?
3. Do you mind if I open the window?
4. Do you mind giving me some advice about this?
5. Would you mind if I borrowed your dictionary?
6. Do you mind doing me a favour?
Bài 3:
1.Do you mind showing me the way to the post office?
2. Would you mind if I went to the movies tomorrow?
3. Would you mind if I turned on the TV?
4. Would you mind helping me cook dinner?
5. Do you mind if I borrow your umbrella?
6. Would you mind if I smoked?
- Would/ Do you mind + Ving: Bạn có phiền không nếu ….? => Thường dùng để yêu cầu/ hỏi ai đó làm việc gì.
Vd: Would you mind opening the window? : bạn có phiền mở giúp tôi cửa sổ được không?
- Do you mind if + chủ ngữ+ Động từ ( thì hiện tại đơn)
Would you mind if + chủ ngữ + Động từ ( thì quá khứ đơn)
=> Thường dùng để hỏi sự xin phép của ai đó về một vấn đề
Vd: Do you mind if I use your phone?
Would you mind if I used your phone?
Dưới đây là một số bài tập để các bạn luyện tập nhé.
Bài 1: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1.Do you mind if I ( close) ____ the window?
2. Would you mind ( turn) ____ on the fan?
3. Would you mind (explain) _____ for me this question?
4. Do you mind ( write) _____ a letter for me?
5. Do you mind if I ( stay) ____ here until the rain stops?
6. Would you mind if I (play) ____ some music?
7. Would you mind (lend ) _____ me the scissors?
8. Do you mind if I ( join) _____ you for dinner?
9. It’s cold here. Would you mind ( close) _____ the windows?
10. Would you mind (give) _____ me your telephone number?
11. Would you mind if I (turn)____ on the radio?
12. Would you mind (give)____ me a lift?
13. Do you mind if I ( use) ____ your phone?
14. Do you mind if we (visit)____ France instead of Italy?
15. Would you mind (tell) _____ me why did you leave your previous job?
Bài 2: Viết lại câu sau theo nghĩa tương đương, sử dụng những từ cho sẵn
1.Could I sit here?
=> Would you mind if ____________
2. Can I use your computer?
=> Do you mind if _____________
3. Would you mind if I opened the window?
=> Do you mind if _____________
4. Can you give me some advice about this?
=> Do you mind ____________
5. Can I borrow your dictionary?
=> Would you mind if ____________
6. Would you mind doing me a favour?
=> Do you mind _____________
Bài 3: Sắp xếp lại các từ sau để được câu hoàn chỉnh.
1.Do/ showing/ mind/ you/ the/ post office/ way/ me/ to/ the/?/
2. you/ Would/ if/ mind/ went/ movies / I/ to/ the/ tomorrow/?/
3. Would/ mind/ you/ I/ on/ if/ turned/ the/ TV /?/
4. mind/ Would/ you/ me/ helping/ dinner/ cook/?/
5. Do/ mind/ you/ I/ if / borrow/ umbrella/ your/?/
6. smoked/ you/ Would/ I/ if/ mind/?/
Đáp án
Bài 1:
- close
- turning
- explaining
- writing
- stay
- played
- lending
- join
- closing
- giving
- turned
- giving
- use
- visit
- telling
Bài 2:
1.Would you mind if I sat here?
2. Do you mind if I use your computer?
3. Do you mind if I open the window?
4. Do you mind giving me some advice about this?
5. Would you mind if I borrowed your dictionary?
6. Do you mind doing me a favour?
Bài 3:
1.Do you mind showing me the way to the post office?
2. Would you mind if I went to the movies tomorrow?
3. Would you mind if I turned on the TV?
4. Would you mind helping me cook dinner?
5. Do you mind if I borrow your umbrella?
6. Would you mind if I smoked?