730 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 12 là tài liệu ôn tập Sinh học lớp 12 rất tốt dành cho các bạn tham khảo, ôn tập chuẩn bị cho các kì thi.
Dưới đây là một số câu hỏi để các bạn tham khảo:
Chương I: Cơ chế di truyền và Biến dị
Câu 1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là:
A. Protein B. ARN C. Axit nucleic D. ADN
Câu 2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì:
A. Trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen (AA, Aa...)
B. Ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đồng
C. Tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn
D. Các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp.
Câu 3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
A. Cấu hình không gian B. Số loại đơn phân
C. Khối lượng và kích thước D. Chức năng của mỗi loại
Câu 4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng?
A. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 giới
B. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 giới
C. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới tinh XY.
D. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục.
Câu 5. Protein là
A. Một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa
B. Một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong quá trình điều hòa
C. Một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc
D. Một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hòa nằm cạnh nhau
Câu 6: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nucleotit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
A. 500 B. 499 C. 498 D. 750
Câu 7. Quá trình hoạt hóa aa có vai trò
A. Gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu.
B. Gắn aa vào tARN nhờ enzim nổi ligaza.
C. Kích hoạt aa và gắn nó vào tARN
D. Sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa
Câu 8: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?
A. mARN B. tARN C. rARN D. ARN của virut
Câu 9. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể lưỡng bội?
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn B. Độ hữu thụ lớn hơn
C. Phát triển khỏe hơn D. Có sức chống chịu tốt hơn
Câu 10. Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:
A. Về cấu trúc gen
B. Về chức năng của Protein do gen tổng hợp
C. Về khả năng phiên mã của gen
D. Về vị trí phân bố của gen.
Các bạn có thể tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm phía bên dưới.
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn
Dưới đây là một số câu hỏi để các bạn tham khảo:
Chương I: Cơ chế di truyền và Biến dị
Câu 1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là:
A. Protein B. ARN C. Axit nucleic D. ADN
Câu 2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì:
A. Trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen (AA, Aa...)
B. Ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đồng
C. Tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn
D. Các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp.
Câu 3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
A. Cấu hình không gian B. Số loại đơn phân
C. Khối lượng và kích thước D. Chức năng của mỗi loại
Câu 4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng?
A. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 giới
B. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 giới
C. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới tinh XY.
D. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục.
Câu 5. Protein là
A. Một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa
B. Một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong quá trình điều hòa
C. Một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc
D. Một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hòa nằm cạnh nhau
Câu 6: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nucleotit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
A. 500 B. 499 C. 498 D. 750
Câu 7. Quá trình hoạt hóa aa có vai trò
A. Gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu.
B. Gắn aa vào tARN nhờ enzim nổi ligaza.
C. Kích hoạt aa và gắn nó vào tARN
D. Sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa
Câu 8: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?
A. mARN B. tARN C. rARN D. ARN của virut
Câu 9. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể lưỡng bội?
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn B. Độ hữu thụ lớn hơn
C. Phát triển khỏe hơn D. Có sức chống chịu tốt hơn
Câu 10. Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:
A. Về cấu trúc gen
B. Về chức năng của Protein do gen tổng hợp
C. Về khả năng phiên mã của gen
D. Về vị trí phân bố của gen.
Các bạn có thể tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm phía bên dưới.
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn