SERI 30 NGÀY HỌC TỪ VỰNG

[10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH]

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

Over the moon: Hạnh phúc tột cùng

E.g: I was absolutely over the moon when I met my idols.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

Down in the dumps: Bất hạnh, buồn

E.g: Whenever I’m down in the dumps, I usually hang out with my best friend.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

Up to the ears in: Bận ngập đầu

E.g: To be honest, I’m up to the ears in work.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

Let my hair down= chill out = unwind = relax: Thư giãn, đi xõa

E.g: Listening to music is the best way for me to let my hair down.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

Cost an arm and a leg: Đắt đỏ

E.g: Living in a flat may cost me an arm and a leg.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

Once in a while: Đôi khi

E.g: I go to the movie theater once in a while.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

Miss the boat: Bỏ lỡ cơ hội

E.g: I miss the boat to have the latest limited version of Puma.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

Feeling under the weather = unwell: Không khỏe

E.g: I felt under the weather because I am allergic of seafood.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

As easy as pie = very easy: Dễ ợt

E.g: Using a map is as easy as pie.

10 IDIOMS THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 1f4cc

. Give it one’s best shot = Try one’s best: Cố hết sức

E.g: I always give it my best shot to gain the best result.

Tham khảo blog chia sẻ kiến thức Tiếng Anh của mình: gocphongcach.com