Cùng đi shopping ở nước nói tiếng Anh nào!
Đi shopping hẳn là một sở thích thú vị với các bạn gái. Nhưng nếu như shopping tại một nước nói tiếng Anh thì không phải lúc nào cũng vậy. Bạn muốn mua một món quà thật đặc biệt và bất ngờ dành tặng người thân của mình, nhưng bạn có chắc là mình có thể nói rõ cho người bán hàng biết chính xác bạn muốn gì không? Sau đây là một số từ vựng dùng trong mua sắm và cả những đoạn hội thoại mẫu minh họa. Bạn hãy tham khảo để có một buổi mua sắm thú vị nhé!
Từ vựng:
• Shop, buy, purchase, spend: mua sắm, tiêu dùng
• Price, cost, charge: giá cả, chi phí
• Discount: giảm giá
• Bargain: mặc cả
• Special: (giá) đặc biệt
• Off: giảm
• Broad, wide: rộng, lớn
• Stylish: hợp thời trang, phong cách
• Trendy: hợp thời trang, rất mốt
• Smart: diện, đúng mốt, lịch sự, sang trọng
• Look, browse: nhìn, xem
• Customer loyalty card: thẻ khách hàng thường xuyên (trung thành)
• Member: thành viên
• Exchange, return: đổi ( hàng)
• Promotion: khuyến mãi
• Payment: thanh toán
• Installment: trả góp, trả làm nhiều lần
• Sell: bán
• Free: miễn phí
• Increase: tăng
• Narrow: chật
• Slim: mảnh khảnh, mảnh dẻ
• Small: nhỏ
• Unfashionable: lỗi thời, không hợp thời
• Find: tìm kiếm
• Keep: giữ
• Gift-wrapped: gói quà
Đoạn hội thoại mẫu sau sử dụng những từ vựng bên trên trong tình huống cụ thể. Bạn chính là khách hàng ( Customer) còn người bán hàng ( Seller) cũng là người thu ngân (Cashier) ở quầy thanh toán (Register)
Customer: Hi, can you help me?
Seller: Sure.
Customer: I am looking to buy a stylish shirt for my boyfriend for his birthday.
He is 6’2” and has broad shoulders. I think he is a size XL.
Seller: Here are some trendy new shirts.
Customer: Thanks, but how can I find what I’m looking for?
Seller: You can browse by size and color.
Customer: Great! What is the price of this shirt?
Seller: That costs $40.
Customer: Are there any discounts?
Seller: Yes, there is a special on today.
If you buy 2 shirts there is a 25% off on the lower priced shirt.
Customer: That is a bargain!
Customer: What should I do if the shirt is too small? Can I exchange it?
Seller: Yes. Just return the shirt with the receipt
Customer: Ok. How much am I spending?
Seller: Your total charge is $40. Do you have a customer loyalty card?
Customer: No. Why?
Seller: Members get 10% off of every purchase.
How would you like to pay: cash or credit?
Customer: By credit card.
Seller: Do you want to pay in installments?
Customer: Yes, 2 payments please.
Seller: Would you like this gift-wrapped?
Customer: Yes, thank you.
Nguồn:vietnamlearning.vn
Đi shopping hẳn là một sở thích thú vị với các bạn gái. Nhưng nếu như shopping tại một nước nói tiếng Anh thì không phải lúc nào cũng vậy. Bạn muốn mua một món quà thật đặc biệt và bất ngờ dành tặng người thân của mình, nhưng bạn có chắc là mình có thể nói rõ cho người bán hàng biết chính xác bạn muốn gì không? Sau đây là một số từ vựng dùng trong mua sắm và cả những đoạn hội thoại mẫu minh họa. Bạn hãy tham khảo để có một buổi mua sắm thú vị nhé!
Từ vựng:
• Shop, buy, purchase, spend: mua sắm, tiêu dùng
• Price, cost, charge: giá cả, chi phí
• Discount: giảm giá
• Bargain: mặc cả
• Special: (giá) đặc biệt
• Off: giảm
• Broad, wide: rộng, lớn
• Stylish: hợp thời trang, phong cách
• Trendy: hợp thời trang, rất mốt
• Smart: diện, đúng mốt, lịch sự, sang trọng
• Look, browse: nhìn, xem
• Customer loyalty card: thẻ khách hàng thường xuyên (trung thành)
• Member: thành viên
• Exchange, return: đổi ( hàng)
• Promotion: khuyến mãi
• Payment: thanh toán
• Installment: trả góp, trả làm nhiều lần
• Sell: bán
• Free: miễn phí
• Increase: tăng
• Narrow: chật
• Slim: mảnh khảnh, mảnh dẻ
• Small: nhỏ
• Unfashionable: lỗi thời, không hợp thời
• Find: tìm kiếm
• Keep: giữ
• Gift-wrapped: gói quà
Đoạn hội thoại mẫu sau sử dụng những từ vựng bên trên trong tình huống cụ thể. Bạn chính là khách hàng ( Customer) còn người bán hàng ( Seller) cũng là người thu ngân (Cashier) ở quầy thanh toán (Register)
Customer: Hi, can you help me?
Seller: Sure.
Customer: I am looking to buy a stylish shirt for my boyfriend for his birthday.
He is 6’2” and has broad shoulders. I think he is a size XL.
Seller: Here are some trendy new shirts.
Customer: Thanks, but how can I find what I’m looking for?
Seller: You can browse by size and color.
Customer: Great! What is the price of this shirt?
Seller: That costs $40.
Customer: Are there any discounts?
Seller: Yes, there is a special on today.
If you buy 2 shirts there is a 25% off on the lower priced shirt.
Customer: That is a bargain!
Customer: What should I do if the shirt is too small? Can I exchange it?
Seller: Yes. Just return the shirt with the receipt
Customer: Ok. How much am I spending?
Seller: Your total charge is $40. Do you have a customer loyalty card?
Customer: No. Why?
Seller: Members get 10% off of every purchase.
How would you like to pay: cash or credit?
Customer: By credit card.
Seller: Do you want to pay in installments?
Customer: Yes, 2 payments please.
Seller: Would you like this gift-wrapped?
Customer: Yes, thank you.
Nguồn:vietnamlearning.vn