A. Động từ luôn được theo sau bởi to infinitive :
1 . to ask e.g : He asked me to see you .
2. to afford e.g : I can’t afford to buy the farm .
B. Động từ luôn được theo sau bởi V-ing :
1. to enjoy e.g : I enjoy reading novels .
2. to appreciate e.g : She appreciates being given that chance .
C. động từ được theo sau bởi “ to-infinitive” và “ V-ing”
1. ‘ begin, start, continue, commence, cease’
_ Dùng ‘ V-ing’ hay ‘ to-V’ nghĩa không đổi
e.g : He started to learn ( learning ) English 6 years ago .
_ Với hành động kéo dài, ta thường dùng ‘ V-ing’ ; với hành động ngắn ta nên dùng ‘to-V’
e.g : I began teaching English 19 years old .
She began to feel worried and anxious .
a. Khi những động từ này ở bất kì thì tiếp diễn nào, ta không thể dùng ‘V-ing’
e.g : I’m beginning to learn French .
I was starting to leave home for school .
b. Với những động từ chỉ suy nghĩ, hiểu biết à phải dùng ‘to-V’
(think, understand, remember, forget, realize, recognize, appreciate, comprehend, know, ….etc . )
e.g : I begin to understand him .
I start to forget all about this event .
c. Với những từ chỉ tình cảm, cảm xúc ta không dùng ‘ V-ing’
( love, hate, miss, admire, respect, adore,…etc )
e.g: I stop to miss him .
d. Động từ chỉ cảm giác ( feel, hear, see, smell, taste…etc ) à ta không dùng ‘Ving’
e.g : I begin to feel hot .
This soup starts to taste sour .
e. Động từ sở hữu ( have, posess, own, belong to) ta không dùng hình thức ‘V-ing’
e.g: This house begins to belong to you today .
2. ‘ Can’t / couldn’t bear’
_Dùng được ở ‘V-ing’ lẫn ‘to-V’ ( ‘V-ing’ phổ biến hơn )
e.g : I can’t bear talking / to talk to him . He is rude .
_ ‘ Can’t stand / couldn’t stand’ + V-ing
e.g : She can’t stand answering the phone all day .
_ ‘ Endure / withstand ‘ + V-ing (chịu đựng )
e.g : How can you endure living with such a jealous husband ?
3. Intend (có ý định )
_ Dùng với ‘V-ing’ và ‘to-V’ ( ‘to-V’ phổ biến hơn )
e.g : I don’t intend to leave / leaving my present job .
_ Khi có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’
e.g : He intends his wife to open a fashion shop .
_ ‘ Have an ( no) intention of ‘ + V-ing .
e.g : ihave an intention of leaving my present job
4. ‘ allow, permit, advise, recommend ‘
_ Nếu có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’ . Ngược lại dùng V-ing
e.g : He advised housewives to buy big tins as it is more economical .
He advised buying big tins as it is more economical .
_ ‘allow, permit’ + V-ing à khi không có túc từ e.g : They allow parking here .
5. ‘Need, want, require ‘
_Dùng với ‘V-ing’ hoặc ‘to-V’ ở bị động
e.g: This car needs washing = This car needs to be washed .
_ Ta dùng ‘ to-V’ nếu nghĩa của nó không phải bị động
e.g : I want to go home now .
6. ‘Remember, forget, stop, go on, regret’
a. ‘ Remember’
_ ‘ Remember’ + V-ing : nhớ đã làm cái gì rồi
e.g : I remember clocking the door .
_ ‘ Remember’ + to-V : nhớ phải / sẽ làm gì .
e.g : Remember to clock the door carefuully before going home .
b. ‘Stop’
_ ‘Stop’ + V-ing : dừng việc đã đang làm
e.g : I want to stop smoking .
_ ‘Stop’ + to-V : dừng một hành động để làm cái khác .
e.g : I stopped to buy some petrol .
c. ‘go on’
_ ‘go on’ + V-ing : tiếp tục những việc đang / đã đang làm .
e.g : I went on typing .
_ ‘go on’ + to-V : đổi việc này sang việc khác .
e.g: He was sleeping and he woke up when the teacher called him but he went on to talk to the girl beside him .
d. ‘regret’
_ ‘Regret’ + V-ing : tiếc về việc đã làm
e.g : I regret spending too much money last week .
_ ‘ regret’ + to-V : xin lỗi trước khi thông báo tin xấu .
e.g : I regret to tell you that you can’t meet our requirements .
e. ‘ Try’
_ ‘Try ‘ + V-ing : làm gì để đi đến kết quả . (thử )
_ ‘Try’ + to-V : nổ lực làm điều gì, thường là khó khăn
e.g : The booking office often was crowded but I tired to buy a ticket .
Try outting on this hat to see if it suits you .
8. ‘Interest’
_ ‘Interest’ + V-ing : đề cập đến điều gì xảy ra .
e.g : I’m interested in buying a computer .
_ ‘Interest’ + to-V : đề cập đến điều gì đã xảy ra .
e.g: I’m interest to meet you today .
9. ‘Sorry’
a. ‘ Sorry’ + for + V-ing : xin lỗi về điều đã làm
e.g : I’m sorry to ringing too late last night .
b. ‘ Sorry’ + to-V : xin lỗi điều gì dự định làm .
e.g : Sorry to interrupt you, but I have a question to ask you .
c. ‘Sorry’ + that + clause :
* Thông báo tin xấu :
e.g : I’m sorry that you have failed in your driving test .
* Từ chối lời đề nghị :
e.g : We’re sorry that we cannot lend you the money .
d. ‘Sorry’ + for + noun e.g : I’m sorry for the accident .
e. ‘Sorry’ + about + noun : thông cảm điều gì đó
e.g : I’m sorry about that .
10. ‘Afraid’
a. ‘ Afraid’ + of + V-ing : những gì mà ta không kiểm soát, chọn lựa, quyết định .
b. ‘ Afraid’ + to-V : những gì mà ta kiểm soát, chọn lựa, quyết định .
e.g : I’m afraid to touch to the contact as I’m afraid of dying .
c. ‘Afraid’ + of + noun / pronoun
e.g : I’m afraid of ghost .
d. ‘Afraid’ + that + clause
* Đưa tin xấu : e.g : I’m afraid that you cannot meet our requirements .
* Từ chối lời yêu cầu : e.g : We’re afraid that we can’t lend you the money .
11. ‘Like ‘ : có thể dùng ‘V-ing’ ( vui khi làm… ) hoặc ‘to-V’ (cần thiết phải làm )
e.g : She likes to read (reading) English novels .
‘ Would like’ + to-V : diễn tả một lời cho phép, một sở thích cụ thể .
e.g : I would like to ask you a question .
I would like to go out with my friends .
12. ‘Agree’
a. ‘Agree to do sth’
e.g : He agreed to go .
b. ‘Agree to sb doing sth’
e.g : He agreed to me using his office .
c. ‘Agree with sb about sth’
e.g : He agreed with her about her wage .
d. ‘Agree to ( on, upon ) sth’
e.g : He agreed to on a 2% discount .
e. ‘Agree to (with ) a plan / suggestion / a proposal
e.g : I agree to my plan .
f. ‘Agree with sb’
e.g : This colour of the shirt agrees with your complexion .
g. ‘ In agreement with sth’
e.g : What I’m doing is in agreement with the law .
h. ‘ Agreeable to V-ing ‘
e.g : He is agreeable to going .
13. ‘Chance and opportunity’
a. ‘Chance’ + of + V-ing
e.g : He has very chance of passing the exam .
b. ‘Chance’ + to-V
e.g : We haven’t goy any chance to talk though we are in the same class .
c. ‘Opportunity’ + to-V ( of + V-ing )
e.g: Last year, I had an opportunity to go the States .
14. ‘Mean’
a. ‘Mean’ + V-ing : có nghĩa là
e.g : Being beautiful means having less time for study .
b. ‘Mean’ + to-V : want, intend
e.g : Because I want (mean) to go home before 9:00 to watch a live football game on ESPN .
1 . to ask e.g : He asked me to see you .
2. to afford e.g : I can’t afford to buy the farm .
B. Động từ luôn được theo sau bởi V-ing :
1. to enjoy e.g : I enjoy reading novels .
2. to appreciate e.g : She appreciates being given that chance .
C. động từ được theo sau bởi “ to-infinitive” và “ V-ing”
1. ‘ begin, start, continue, commence, cease’
_ Dùng ‘ V-ing’ hay ‘ to-V’ nghĩa không đổi
e.g : He started to learn ( learning ) English 6 years ago .
_ Với hành động kéo dài, ta thường dùng ‘ V-ing’ ; với hành động ngắn ta nên dùng ‘to-V’
e.g : I began teaching English 19 years old .
She began to feel worried and anxious .
a. Khi những động từ này ở bất kì thì tiếp diễn nào, ta không thể dùng ‘V-ing’
e.g : I’m beginning to learn French .
I was starting to leave home for school .
b. Với những động từ chỉ suy nghĩ, hiểu biết à phải dùng ‘to-V’
(think, understand, remember, forget, realize, recognize, appreciate, comprehend, know, ….etc . )
e.g : I begin to understand him .
I start to forget all about this event .
c. Với những từ chỉ tình cảm, cảm xúc ta không dùng ‘ V-ing’
( love, hate, miss, admire, respect, adore,…etc )
e.g: I stop to miss him .
d. Động từ chỉ cảm giác ( feel, hear, see, smell, taste…etc ) à ta không dùng ‘Ving’
e.g : I begin to feel hot .
This soup starts to taste sour .
e. Động từ sở hữu ( have, posess, own, belong to) ta không dùng hình thức ‘V-ing’
e.g: This house begins to belong to you today .
2. ‘ Can’t / couldn’t bear’
_Dùng được ở ‘V-ing’ lẫn ‘to-V’ ( ‘V-ing’ phổ biến hơn )
e.g : I can’t bear talking / to talk to him . He is rude .
_ ‘ Can’t stand / couldn’t stand’ + V-ing
e.g : She can’t stand answering the phone all day .
_ ‘ Endure / withstand ‘ + V-ing (chịu đựng )
e.g : How can you endure living with such a jealous husband ?
3. Intend (có ý định )
_ Dùng với ‘V-ing’ và ‘to-V’ ( ‘to-V’ phổ biến hơn )
e.g : I don’t intend to leave / leaving my present job .
_ Khi có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’
e.g : He intends his wife to open a fashion shop .
_ ‘ Have an ( no) intention of ‘ + V-ing .
e.g : ihave an intention of leaving my present job
4. ‘ allow, permit, advise, recommend ‘
_ Nếu có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’ . Ngược lại dùng V-ing
e.g : He advised housewives to buy big tins as it is more economical .
He advised buying big tins as it is more economical .
_ ‘allow, permit’ + V-ing à khi không có túc từ e.g : They allow parking here .
5. ‘Need, want, require ‘
_Dùng với ‘V-ing’ hoặc ‘to-V’ ở bị động
e.g: This car needs washing = This car needs to be washed .
_ Ta dùng ‘ to-V’ nếu nghĩa của nó không phải bị động
e.g : I want to go home now .
6. ‘Remember, forget, stop, go on, regret’
a. ‘ Remember’
_ ‘ Remember’ + V-ing : nhớ đã làm cái gì rồi
e.g : I remember clocking the door .
_ ‘ Remember’ + to-V : nhớ phải / sẽ làm gì .
e.g : Remember to clock the door carefuully before going home .
b. ‘Stop’
_ ‘Stop’ + V-ing : dừng việc đã đang làm
e.g : I want to stop smoking .
_ ‘Stop’ + to-V : dừng một hành động để làm cái khác .
e.g : I stopped to buy some petrol .
c. ‘go on’
_ ‘go on’ + V-ing : tiếp tục những việc đang / đã đang làm .
e.g : I went on typing .
_ ‘go on’ + to-V : đổi việc này sang việc khác .
e.g: He was sleeping and he woke up when the teacher called him but he went on to talk to the girl beside him .
d. ‘regret’
_ ‘Regret’ + V-ing : tiếc về việc đã làm
e.g : I regret spending too much money last week .
_ ‘ regret’ + to-V : xin lỗi trước khi thông báo tin xấu .
e.g : I regret to tell you that you can’t meet our requirements .
e. ‘ Try’
_ ‘Try ‘ + V-ing : làm gì để đi đến kết quả . (thử )
_ ‘Try’ + to-V : nổ lực làm điều gì, thường là khó khăn
e.g : The booking office often was crowded but I tired to buy a ticket .
Try outting on this hat to see if it suits you .
8. ‘Interest’
_ ‘Interest’ + V-ing : đề cập đến điều gì xảy ra .
e.g : I’m interested in buying a computer .
_ ‘Interest’ + to-V : đề cập đến điều gì đã xảy ra .
e.g: I’m interest to meet you today .
9. ‘Sorry’
a. ‘ Sorry’ + for + V-ing : xin lỗi về điều đã làm
e.g : I’m sorry to ringing too late last night .
b. ‘ Sorry’ + to-V : xin lỗi điều gì dự định làm .
e.g : Sorry to interrupt you, but I have a question to ask you .
c. ‘Sorry’ + that + clause :
* Thông báo tin xấu :
e.g : I’m sorry that you have failed in your driving test .
* Từ chối lời đề nghị :
e.g : We’re sorry that we cannot lend you the money .
d. ‘Sorry’ + for + noun e.g : I’m sorry for the accident .
e. ‘Sorry’ + about + noun : thông cảm điều gì đó
e.g : I’m sorry about that .
10. ‘Afraid’
a. ‘ Afraid’ + of + V-ing : những gì mà ta không kiểm soát, chọn lựa, quyết định .
b. ‘ Afraid’ + to-V : những gì mà ta kiểm soát, chọn lựa, quyết định .
e.g : I’m afraid to touch to the contact as I’m afraid of dying .
c. ‘Afraid’ + of + noun / pronoun
e.g : I’m afraid of ghost .
d. ‘Afraid’ + that + clause
* Đưa tin xấu : e.g : I’m afraid that you cannot meet our requirements .
* Từ chối lời yêu cầu : e.g : We’re afraid that we can’t lend you the money .
11. ‘Like ‘ : có thể dùng ‘V-ing’ ( vui khi làm… ) hoặc ‘to-V’ (cần thiết phải làm )
e.g : She likes to read (reading) English novels .
‘ Would like’ + to-V : diễn tả một lời cho phép, một sở thích cụ thể .
e.g : I would like to ask you a question .
I would like to go out with my friends .
12. ‘Agree’
a. ‘Agree to do sth’
e.g : He agreed to go .
b. ‘Agree to sb doing sth’
e.g : He agreed to me using his office .
c. ‘Agree with sb about sth’
e.g : He agreed with her about her wage .
d. ‘Agree to ( on, upon ) sth’
e.g : He agreed to on a 2% discount .
e. ‘Agree to (with ) a plan / suggestion / a proposal
e.g : I agree to my plan .
f. ‘Agree with sb’
e.g : This colour of the shirt agrees with your complexion .
g. ‘ In agreement with sth’
e.g : What I’m doing is in agreement with the law .
h. ‘ Agreeable to V-ing ‘
e.g : He is agreeable to going .
13. ‘Chance and opportunity’
a. ‘Chance’ + of + V-ing
e.g : He has very chance of passing the exam .
b. ‘Chance’ + to-V
e.g : We haven’t goy any chance to talk though we are in the same class .
c. ‘Opportunity’ + to-V ( of + V-ing )
e.g: Last year, I had an opportunity to go the States .
14. ‘Mean’
a. ‘Mean’ + V-ing : có nghĩa là
e.g : Being beautiful means having less time for study .
b. ‘Mean’ + to-V : want, intend
e.g : Because I want (mean) to go home before 9:00 to watch a live football game on ESPN .