CỤM TỪ THƯỜNG GẶP TRONG KHẨU NGỮ GIAO TIẾP (PHẦN 12) (bao gồm chữ giản thể, phồn thể, phiên âm bắc kinh, ví dụ và dịch nghĩa)

1、

追时髦 = 赶时髦

(追時髦=趕時髦)

/ Zhuī shímáo =gǎn shímáo/

Chạy theo mốt

#Ví dụ:

追时髦的年轻人都把头发染成了各种颜色

(追時髦的年輕人都把頭髮染成了各種顏色)

/ Zhuī shímáo de niánqīng rén dōu bǎ tóufa rǎn chéng le ge zhǒng yánsè/

Những bạn trẻ chạy theo mốt đều nhuộm tóc thành đủ loại màu sắc

2、

不就得了

(不就得了)

/ Bù jiù déliǎo/

Chẳng phải là được rồi hay sao

Chẳng phải là ổn rồi hay sao

#Ví dụ:你有什么事直告诉他不就得了,干吗让我转告?

(你有什麼事直告訴他不就得了,幹嗎讓我轉告?)

/ Nǐ yǒu shénme shì zhí gàosu tā bù jiù déliǎo, gànma ràng wǒ zhuǎngào?/

Có việc gì thì nói thẳng với nó chẳng phải là được rồi hay sao, làm sao phải nhờ tôi chuyển lời?

3、

喝西北风

(喝西北風)

/ Hē xīběi fēng/

Ăn không khí, nhịn đói, ngáp gió

#Ví dụ:

难道叫我一家喝西北风

(難道叫我一家喝西北風)

/ Nándào jiào wǒ yījiā hē xīběi fēng/

Lẽ nào bắt cả nhà tôi phải nhịn đói

4、

耳旁风

(耳旁風)

/ Ěrpángfēng /

Phớt lờ, gió thoảng bên tai

#Ví dụ:我说的话你都当成耳旁风

(我說的話你都當成耳旁風)

/Wǒ shuō de huà nǐ dōu dàngchéng ěrpángfēng/

Lời tôi nói mà anh phớt lờ à?