- Để tôi yên

ほっといてくれ。 Hottoitekure.

- Đừng chạm vào tôi

さわらないで! Sawaranaide!

- Tôi sẽ gọi cảnh sát

警察をよぶよ!。 Keisatsu o yobu yo!

- Cảnh sát ơi

警察! Keisatsu!

- Dừng lại, ăn trộmmmmm

動くな! 泥棒! Ugokuna! Dorobō!

- Tôi cần anh/chị giúp đỡ

手伝ってください。 Tetsudatte kudasai.

- Đây là trường hợp khẩn cấp

緊急です。 Kinkyū desu.

- Tôi bị lạc

道を迷っています。 Michi o mayotte imasu.

- Tôi bị mất túi xách rồi

鞄をなくしました。 Kaban o nakushimashita.

- Tôi đánh rơi ví rồi

財布をおとしました。 Saifu o otoshimashita.

- Tôi bị bệnh

病気です。 Byōki desu.

- Tôi thấy không đc khỏe

具合がわるいです。 Guai ga warui desu.

- Tôi bị thương, chấn thương

けがをしました。 Kega o shimashita.

- Xin hãy gọi bác sĩ

医者を呼んでください。 Isha o yonde kudasai.

- Tôi có thể dùng/mượn/sử dụng điện thoại của anh được không

電話を使わせていただけますか? Denwa o tsukawasete itadakemasu ka?

https://www.facebook.com/tiengnhat.asia/posts/545234082230071