NGỮ PHÁP CƠ BẢN:
Các nguyên tắc phát âm - 발음 법칙
I. CÁCH ÂM HÓA 격음화
1. ㅂ + ㅎ à ㅍ
2. ㄷ + ㅎ / ㅎ + ㄷ à ㅌ
3. ㅈ + ㅎ / ㅎ + ㅈ à ㅊ
4. ㄱ + ㅎ / ㅎ + ㄱ à ㅋ
+) CẤU TRÚC:
1. 입학 [이팍]
2. 맏형 [마텽]
3. 그렇지 [그러치]
4. 빨갛게 [빨가케]
+) LUYỆN TẬP : Hoàn thành các câu sau theo mẫu
Ví dụ: 맏형은 미국에 살아요. [마텽은 미구게 사라요]
ㄱ. 법학을 공부해요.[...................................... ]
ㄴ. 날씨가 참 좋다.[.................................... ]
ㄷ. 꽃이 예쁘게 꼿혔어요.[.................................... ]
ㄹ. 박하사탕을 먹어요.[.................................... ]
ㅁ. 잎이 노랗게 되었어요.[.................................... ]
II. PHÁT ÂM “ㄹ” “ㄹ” 발음
1. ㅁ + ㄹ á ㅁ +ㄴ
ㅇ + ㄹ á ㅇ +ㄴ
2. ㄴ + ㄹ á ㄴ + ㄴ
3. ㄴ + ㄹ/ ㄹ +ㄴ á ㄹ +ㄹ
4. ㅂ + ㄹ á ㅁ + ㄴ
ㄱ + ㄹ á ㅇ + ㄴ
+) CẤU TRÚC:
1. 심리 [심니]
2. 생산량 [생산냥]
3. 신라 [실라]
4. 섭리 [ 섬니]
+) LUYỆN TẬP: Hoàn thành các câu sau theo mẫu
Ví dụ: 심리학을 공부해요. [ 심니하글 공부해요.]
ㄱ. 버스 정류장에서 만나요.[...................................]
ㄴ. 생산량이 늘었어요.[....................................]
ㄷ. 실내에서는 뛰지 마세요.[....................................]
ㄹ. 체력은 국력이다.[.................................... ]
ㅁ. 합리적인 생각.[....................................]
Trích ngữ pháp cơ bản, tác giả Lê Huy Khoa ( ghi rõ nguồn khi sao chép)
LIÊN HỆ: TRƯỜNG HÀN NGỮ VIỆT HÀN KANATA
Cơ sở 1: 260 Điện Biên Phủ, p 7, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh. 3932-0868, 3932-0869
Cơ sở 2: 72 Trương Công Định, Tân Bình, 3949-1103
Cơ sở 3: 220/102 Lê Văn Sĩ, P 14, Quận 3, 3526-1145
Cơ sở 4: 390 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, 3790-1293; 6683-6444.
Cơ sở 5: Số 5 Hoàng Minh Giám, Trường PTTH Phú Nhuận, - 08.6682-0 960
Các nguyên tắc phát âm - 발음 법칙
I. CÁCH ÂM HÓA 격음화
1. ㅂ + ㅎ à ㅍ
2. ㄷ + ㅎ / ㅎ + ㄷ à ㅌ
3. ㅈ + ㅎ / ㅎ + ㅈ à ㅊ
4. ㄱ + ㅎ / ㅎ + ㄱ à ㅋ
+) CẤU TRÚC:
1. 입학 [이팍]
2. 맏형 [마텽]
3. 그렇지 [그러치]
4. 빨갛게 [빨가케]
+) LUYỆN TẬP : Hoàn thành các câu sau theo mẫu
Ví dụ: 맏형은 미국에 살아요. [마텽은 미구게 사라요]
ㄱ. 법학을 공부해요.[...................................... ]
ㄴ. 날씨가 참 좋다.[.................................... ]
ㄷ. 꽃이 예쁘게 꼿혔어요.[.................................... ]
ㄹ. 박하사탕을 먹어요.[.................................... ]
ㅁ. 잎이 노랗게 되었어요.[.................................... ]
II. PHÁT ÂM “ㄹ” “ㄹ” 발음
1. ㅁ + ㄹ á ㅁ +ㄴ
ㅇ + ㄹ á ㅇ +ㄴ
2. ㄴ + ㄹ á ㄴ + ㄴ
3. ㄴ + ㄹ/ ㄹ +ㄴ á ㄹ +ㄹ
4. ㅂ + ㄹ á ㅁ + ㄴ
ㄱ + ㄹ á ㅇ + ㄴ
+) CẤU TRÚC:
1. 심리 [심니]
2. 생산량 [생산냥]
3. 신라 [실라]
4. 섭리 [ 섬니]
+) LUYỆN TẬP: Hoàn thành các câu sau theo mẫu
Ví dụ: 심리학을 공부해요. [ 심니하글 공부해요.]
ㄱ. 버스 정류장에서 만나요.[...................................]
ㄴ. 생산량이 늘었어요.[....................................]
ㄷ. 실내에서는 뛰지 마세요.[....................................]
ㄹ. 체력은 국력이다.[.................................... ]
ㅁ. 합리적인 생각.[....................................]
Trích ngữ pháp cơ bản, tác giả Lê Huy Khoa ( ghi rõ nguồn khi sao chép)
LIÊN HỆ: TRƯỜNG HÀN NGỮ VIỆT HÀN KANATA
Cơ sở 1: 260 Điện Biên Phủ, p 7, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh. 3932-0868, 3932-0869
Cơ sở 2: 72 Trương Công Định, Tân Bình, 3949-1103
Cơ sở 3: 220/102 Lê Văn Sĩ, P 14, Quận 3, 3526-1145
Cơ sở 4: 390 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, 3790-1293; 6683-6444.
Cơ sở 5: Số 5 Hoàng Minh Giám, Trường PTTH Phú Nhuận, - 08.6682-0 960