Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng khi gặp đồng hương
- 안녕하세요: xin chào em
- 즐거운 하루 되세요: Chúc bạn một ngày vui vẻ
- 만나서 반갑습니다: Anh rất vui khi được gặp em
- 행운을 빕니다: Anh chúc em luôn gặp may mắn
- 이제 가야겠군요I: Bây giờ em phải đi
- 얘기 즐거웠습니다: Em nói chuyện vui tính nhỉ
- 열락하겠습니다: Anh sẽ gọi điện lại cho em sau
- 이게 누구야? 정말 몇 년은 된 것 같은데요: Trời ơi, ai thế này (gặp một bạn đồng hương ở Hàn Quốc)
- 오랜만이다. 어디 갔다 왔니?: Lâu quá rồi em nhỉ (lâu quá mới gặp lại)
- 한국어를 배우러 한국에 갔었어: Em sang Hàn Quốc du học tiếng Hàn à
- 그랬구나.재미있었어?: Vậy à. Em thấy Hàn Quốc vui không em
- 좋아요,당신은요?: Vui lắm anh. Anh dạo này có điều gì mới không?
- 괜찮아요. 가족들도 안녕하신지요?: Cũng bình thường thôi, gia đình em thế nào?
- 다 잘 있어요: Mọi người đều khỏe cả chứ em
- 내일 제혁씨를 만나기로 했어요: Mai anh có cuộc hẹn với anh (Thêm tên riêng) ...đấy
- 안부 좀 전해 주세요: Anh cho em gửi lời hỏi thăm anh ấy nhé.
- 그를 다음주에 만나면 괜찮지요?: Tuần sau em có muốn gặp anh ấy không?
- 실례합니다. 자우 씨인가요?: Xin lỗi cho hỏi có phải anh là anh Châu không? (Thay tên)
Câu hỏi tiếng Hàn khi làm quen
- 탄입니다: Anh/Em tên là gì vậy?
- 어디서 오셨습니까?: Em tên là….
- 베트남에서 왔습니다: em từ đâu tới vậy?
- 고향이 어디입니까?: Hình như mình chưa gặp nhau bao giờ nhỉ
- 어떤 직업을 갖고 계십니까?: Quê của em ở đâu vậy
- 선생님 입니다: Bây giờ anh đang làm nghề gì
- 안녕하세요.저는 항 이라고 합니다.처음 뵙겠습니다: Chào anh tôi là… hân hạnh được gặp anh
- 만나서 반갑습니다. 말씀 많이 들었습니다: Hân hạnh được biết anh, tôi cũng được nghe nói nhiều về anh rồi.
- 영호야 민수를소개할게: Giới thiệu với cậu đây là….
- 안녕,민수,만나서 반가워: Xin chào,. rất vui được gặp cậu
- 이름이 어떻게 되세요?: Tên của bạn là gì vậy nhỉ?