Hnay mình xin gửi các bạn "Một số từ vựng trong công việc"nhé. Cực kì hữu ích nếu bạn nào muốn học tiếng Anh giao tiếp công việc, kể cả luyện thi TOEIC nha.
o A full-time job: công việc toàn thời gian
o Work overtime: làm thêm giờ
o A part-time job: công việc bán thời gian
o A permanent job: công việc lâu dài, ổn định
o Temporary work: công việc tạm thời, ngắn hạn
o Contract: hợp đồng
o Retire (v) nghỉ hưu
o Pension (n) lương hưu
o Resign: từ chức, xin nghỉ
o Make sb redundant: cho ai nghỉ việc vì không cần tới vị trí đó nữa
o Sb be made redundant: bị cho nghỉ việc
Eg: I was made redundant last week. Now I am looking for a new job.
o Downsize: cắt giảm biên chế
o Dismiss/fire (v) : sa thải, đuổi việc
o Customer/client: khách hàng
o Supplier: nhà cung cấp
o Colleague = co-worker: đồng nghiệp (sưu tầm)
o A full-time job: công việc toàn thời gian
o Work overtime: làm thêm giờ
o A part-time job: công việc bán thời gian
o A permanent job: công việc lâu dài, ổn định
o Temporary work: công việc tạm thời, ngắn hạn
o Contract: hợp đồng
o Retire (v) nghỉ hưu
o Pension (n) lương hưu
o Resign: từ chức, xin nghỉ
o Make sb redundant: cho ai nghỉ việc vì không cần tới vị trí đó nữa
o Sb be made redundant: bị cho nghỉ việc
Eg: I was made redundant last week. Now I am looking for a new job.
o Downsize: cắt giảm biên chế
o Dismiss/fire (v) : sa thải, đuổi việc
o Customer/client: khách hàng
o Supplier: nhà cung cấp
o Colleague = co-worker: đồng nghiệp (sưu tầm)