Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa ,chính tả hoặc phát âm ,cần phải phân biệt rõ chúng bằng ngữ cảnh
+ cite (V):trích dẫn
+ site(N): khu đất để xây dựng
+ sight (N):khe ngắm,tầm ngắm
(V):quang cảnh,cảnh tượng
(V):quan sát ,nhìn thấy
+ dessert(N): món tráng miệng
+ desert(N):sa mạc
+ desert(V):bỏ,bỏ mặc,đào ngũ
+ later :sau đó ,rồi thì (thường dùng với động từ tương lai) >< earlier + simple past (trước đó)
+ the latter : cái thứ 2 ,người thứ 2 ,cái sau ,người sau >< the former = cái trước ,người trước
+ principal (N) :hiệu trưởng (trường phổ thông )
(Adj) :chính,chủ yếu
+ principle(N):nguyên tắc ,luật lệ
+ affect(V) : tác động đến
+ effect (N) : ảnh hưởng ,hiệu quả
(V) :thực hiện ,đem lại
+ already (Adv) đã
+ all ready : tất cả đã sẵn sàng
+ among : trong số(dùng cho 3 người ,3 vật trở lên)
+between … and : giữa …. và (chỉ dùng cho 2 người /vật).
- Lưu ý : between …and cũng được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
Ex: Vietnam lies between China, Laos and Cambodia
+ consecutive (Adj) :liên tục ,không có tính đứt quãng
+ successive (Adj) : liên tục (có tính cách quãng)
+ emigrant (N) : người di cư
(V) : di cư (emigrant from….:di cư vào….)
+ immigrant (N) : người nhập cư
(V):nhập cư (immigrant into … : nhập cư vào …)
+ formerly(Adv) :trước kia
+ formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc)
(Adv):chính thức
+historic (Adj) : nổi tiếng ,quan trọng trong lich sử
(Adj) : mang tính lịch sử
+ historical (Adj) : thuộc về lich sử
(Adj) : có thật trong lịch sử
+ helpless (Adj) : vô vọng
+ useless (Adj) : vô dụng
+ cite (V):trích dẫn
+ site(N): khu đất để xây dựng
+ sight (N):khe ngắm,tầm ngắm
(V):quang cảnh,cảnh tượng
(V):quan sát ,nhìn thấy
+ dessert(N): món tráng miệng
+ desert(N):sa mạc
+ desert(V):bỏ,bỏ mặc,đào ngũ
+ later :sau đó ,rồi thì (thường dùng với động từ tương lai) >< earlier + simple past (trước đó)
+ the latter : cái thứ 2 ,người thứ 2 ,cái sau ,người sau >< the former = cái trước ,người trước
+ principal (N) :hiệu trưởng (trường phổ thông )
(Adj) :chính,chủ yếu
+ principle(N):nguyên tắc ,luật lệ
+ affect(V) : tác động đến
+ effect (N) : ảnh hưởng ,hiệu quả
(V) :thực hiện ,đem lại
+ already (Adv) đã
+ all ready : tất cả đã sẵn sàng
+ among : trong số(dùng cho 3 người ,3 vật trở lên)
+between … and : giữa …. và (chỉ dùng cho 2 người /vật).
- Lưu ý : between …and cũng được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
Ex: Vietnam lies between China, Laos and Cambodia
+ consecutive (Adj) :liên tục ,không có tính đứt quãng
+ successive (Adj) : liên tục (có tính cách quãng)
+ emigrant (N) : người di cư
(V) : di cư (emigrant from….:di cư vào….)
+ immigrant (N) : người nhập cư
(V):nhập cư (immigrant into … : nhập cư vào …)
+ formerly(Adv) :trước kia
+ formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc)
(Adv):chính thức
+historic (Adj) : nổi tiếng ,quan trọng trong lich sử
(Adj) : mang tính lịch sử
+ historical (Adj) : thuộc về lich sử
(Adj) : có thật trong lịch sử
+ helpless (Adj) : vô vọng
+ useless (Adj) : vô dụng