Chào các bạn, mình chia sẻ với các bạn bài viết: "Học tiếng Hàn theo chủ đề khi bạn đến nhà hàng", các bạn xem chi tiết bài học tại: luyenthitopik.vn/hoc-tieng-han-quoc-theo-chu-de-khi-ban-den-nha-hang.html
Chúc các bạn học tập chăm chỉ, một số từ vựng có trong bài viết:
식 당 [sict’ang] nhà hàng, hiệu ăn
메 뉴 [mê-nyu] thực đơn
맛있다 [masit’a] ngon
맛없다 [mađơpt’a] không ngon
맵 다 [mept’a] cay
짜 다 [ch’ađa] mặn
시키다 [sikhiđa] gọi (món ăn)
그 릇 [kưrưt] bát
후 식 [husic] món tráng miệng
밥 [pap] cơm
김 치 [kimchhi] Kimchi(dưa Hàn Quốc)
반 찬 [panchhan] thức ăn
먹 다 [mơct’a] ăn
마시다 [masiđa] uống
배고프다 [pegôphưđa] đói
배부르다 [peburưđa] no
주문하다 [chu-munhađa] gọi món ăn/đặt hàng
추가하다 [chhugahađa] thêm
Chúc các bạn học tập chăm chỉ, một số từ vựng có trong bài viết:
식 당 [sict’ang] nhà hàng, hiệu ăn
메 뉴 [mê-nyu] thực đơn
맛있다 [masit’a] ngon
맛없다 [mađơpt’a] không ngon
맵 다 [mept’a] cay
짜 다 [ch’ađa] mặn
시키다 [sikhiđa] gọi (món ăn)
그 릇 [kưrưt] bát
후 식 [husic] món tráng miệng
밥 [pap] cơm
김 치 [kimchhi] Kimchi(dưa Hàn Quốc)
반 찬 [panchhan] thức ăn
먹 다 [mơct’a] ăn
마시다 [masiđa] uống
배고프다 [pegôphưđa] đói
배부르다 [peburưđa] no
주문하다 [chu-munhađa] gọi món ăn/đặt hàng
추가하다 [chhugahađa] thêm