Trong quá trình học tiếng Nhật hoặc bất cứ ngoại ngữ nào, chắc các bạn sẽ thấy có những cụm từ trái nghĩa nhau, việc học theo cặp từ trái nghĩa sẽ giúp chúng ta mở rộng vốn từ vựng của mình. Để giúp các bạn có thể tự học tiếng Nhật online dễ dàng hơn, mình xin chia sẻ với các bạn 1 số các cặp từ tiếng Nhật trái nghĩa trong hàng A :
会う (あう au gặp gỡ ) ⇔ 別れる (わかれる wakareru chia tay)
明るい (あかるい akarui sáng ) ⇔ 暗い (くらい kurai tối)
悪 (あく aku ác ) ⇔ 善 (ぜん zen thiện)
上げる(あげる ageru nâng lên) ⇔ 下げる(さげる sageru hạ xuống)
暑い(あつい atsui nóng ) ⇔ 寒い (さむい samui lạnh )
厚い (あつい atsui dày ) ⇔ 薄い(うすい usui mỏng)
暖かい(あたたかい atatakai ấm ) ⇔ 寒い(さむい samui lạnh ) 冷たい(つめたいtsumetai lạnh)
新しい(あたらしい atarashi : mới) ⇔ 古い(ふるい furui cũ )
甘い(あまい amai ngọt ) ⇔ 辛い(からい karai cay )、苦い(にがい đắng)
有る(ある aru có ) ⇔ 無い(ない nai không có)
洗う(あらう arau rửa ) ⇔ 汚す(よごす yogosu làm bẩn)
安心 (あんしん anshin an tâm )⇔ 心配(しんぱい shinpai lo lắng)、不安(ふあん fuan bất an)
安全(あんぜん an toàn ) ⇔ 危険(きけん kiken nguy hiểm)、危ない(あぶない abunai nguy hiểm )
安楽 (あんらく anraku an lạc ) ⇔ 苦労 (くろう kurou mệt nhọc)
いい ii tốt ⇔ 悪い(わるい warui xấu )
いいえ iie không ⇔ はい hai vâng, có
生かす(いかす ikasu để cho sống) ⇔ 殺す(ころす korosu giết)
以下((いか ika từ giới hạn trở xuống ) ⇔ 以上(いじょう ijou từ giới hạn trở lên)
意外(いがい igai ngoài dự đoán, bất ngờ ) ⇔ 当然(とうぜん touzen đương nhiên )
行き(いき iki đi ) ⇔ 帰り(かえり kaeri trở về)
生きる(いきる ikiru sống ) ⇔ 死ぬ(しぬ shinu chết)
忙しい(いそがしい isogashi bận rộn ) ⇔ 暇(ひま hima rảnh )
以内 (いない inai trong 1 phạm vi)⇔ 以外(いがい igai ngoài 1 phạm vi )
入れる (いれる ireru cho vào)⇔ 出す(だす dasu đưa ra)
上 (うえ ue trên )⇔ 下(した shita dưới )
うるさい (urusai : ồn ào) ⇔ 静か(しずか shizuka yên lặng)
嘘(うそ uso nói dối ) ⇔ 本当(ほんとう hontou thật)
失う(うしなう ushinau mất ) ⇔ 得る(える eru nhận được)
美味い(うまい umai ngon) ⇔ 不味い(まずい mazui dở)
上手(じょうず jouzu giỏi ) ⇔ 下手(へた heta yếu kém)
嬉しい(うれしい ureshi vui sướng) ⇔ 悲しい(かなしい kanashii buồn rầu)
男(おとこ otoko nam ) ⇔ 女(おんな onna nữ )
王子(おおじ ooji vương tử ) ⇔ 王女(おおじょ oojo công chúa)
押す(おす osu đẩy ) ⇔ 引く(ひく hiku kéo)
遅い(おそい osoi chậm, muộn ) ⇔ 早い(はやい hayai sớm)、速い(はやい hayai nhanh)
大人(おとな otona người lớn) ⇔ 子供(こども kodomo trẻ con)
大きい (おおきい ookii lớn )⇔ 小さい(ちいさい chiisai nhỏ)
多い(おおい ooi nhiều ) ⇔ 少ない(すくない sukunai ít )
重い (おもい omoi nặng )⇔ 軽い(かるい akarui nhẹ )
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại bài viết : Từ vựng tiếng Nhật cụm từ trái nghĩa phần 2
hoặc tất cả các phần tại chuyên mục : Cặp từ tiếng Nhật trái nghĩa
Chúc các bạn học tốt [align=center][/align]
会う (あう au gặp gỡ ) ⇔ 別れる (わかれる wakareru chia tay)
明るい (あかるい akarui sáng ) ⇔ 暗い (くらい kurai tối)
悪 (あく aku ác ) ⇔ 善 (ぜん zen thiện)
上げる(あげる ageru nâng lên) ⇔ 下げる(さげる sageru hạ xuống)
暑い(あつい atsui nóng ) ⇔ 寒い (さむい samui lạnh )
厚い (あつい atsui dày ) ⇔ 薄い(うすい usui mỏng)
暖かい(あたたかい atatakai ấm ) ⇔ 寒い(さむい samui lạnh ) 冷たい(つめたいtsumetai lạnh)
新しい(あたらしい atarashi : mới) ⇔ 古い(ふるい furui cũ )
甘い(あまい amai ngọt ) ⇔ 辛い(からい karai cay )、苦い(にがい đắng)
有る(ある aru có ) ⇔ 無い(ない nai không có)
洗う(あらう arau rửa ) ⇔ 汚す(よごす yogosu làm bẩn)
安心 (あんしん anshin an tâm )⇔ 心配(しんぱい shinpai lo lắng)、不安(ふあん fuan bất an)
安全(あんぜん an toàn ) ⇔ 危険(きけん kiken nguy hiểm)、危ない(あぶない abunai nguy hiểm )
安楽 (あんらく anraku an lạc ) ⇔ 苦労 (くろう kurou mệt nhọc)
いい ii tốt ⇔ 悪い(わるい warui xấu )
いいえ iie không ⇔ はい hai vâng, có
生かす(いかす ikasu để cho sống) ⇔ 殺す(ころす korosu giết)
以下((いか ika từ giới hạn trở xuống ) ⇔ 以上(いじょう ijou từ giới hạn trở lên)
意外(いがい igai ngoài dự đoán, bất ngờ ) ⇔ 当然(とうぜん touzen đương nhiên )
行き(いき iki đi ) ⇔ 帰り(かえり kaeri trở về)
生きる(いきる ikiru sống ) ⇔ 死ぬ(しぬ shinu chết)
忙しい(いそがしい isogashi bận rộn ) ⇔ 暇(ひま hima rảnh )
以内 (いない inai trong 1 phạm vi)⇔ 以外(いがい igai ngoài 1 phạm vi )
入れる (いれる ireru cho vào)⇔ 出す(だす dasu đưa ra)
上 (うえ ue trên )⇔ 下(した shita dưới )
うるさい (urusai : ồn ào) ⇔ 静か(しずか shizuka yên lặng)
嘘(うそ uso nói dối ) ⇔ 本当(ほんとう hontou thật)
失う(うしなう ushinau mất ) ⇔ 得る(える eru nhận được)
美味い(うまい umai ngon) ⇔ 不味い(まずい mazui dở)
上手(じょうず jouzu giỏi ) ⇔ 下手(へた heta yếu kém)
嬉しい(うれしい ureshi vui sướng) ⇔ 悲しい(かなしい kanashii buồn rầu)
男(おとこ otoko nam ) ⇔ 女(おんな onna nữ )
王子(おおじ ooji vương tử ) ⇔ 王女(おおじょ oojo công chúa)
押す(おす osu đẩy ) ⇔ 引く(ひく hiku kéo)
遅い(おそい osoi chậm, muộn ) ⇔ 早い(はやい hayai sớm)、速い(はやい hayai nhanh)
大人(おとな otona người lớn) ⇔ 子供(こども kodomo trẻ con)
大きい (おおきい ookii lớn )⇔ 小さい(ちいさい chiisai nhỏ)
多い(おおい ooi nhiều ) ⇔ 少ない(すくない sukunai ít )
重い (おもい omoi nặng )⇔ 軽い(かるい akarui nhẹ )
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại bài viết : Từ vựng tiếng Nhật cụm từ trái nghĩa phần 2
hoặc tất cả các phần tại chuyên mục : Cặp từ tiếng Nhật trái nghĩa
Chúc các bạn học tốt [align=center][/align]