Tiếp nối bài 11, Bài 12: Các Kanji có nhiều âm On <2> cũng sẽ giới thiệu đến các bạn các Hán tự có nhiều cách đọc âm On! Hãy chú ý để không bị mất điểm ở các dạng bài xác định cách đọc Kanji nhé!

Cùng Kosei tìm hiểu ngay thôi!

[align=center]Kanji N1 | Bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1> KanjiN1-B13[/align]



Hán tự

Viết và đọc

theo âm Kun

Nghĩa

Ví dụ



Sinh

生かす

いかす

Phát huy, tận dụn

専門を生かす

Phát huy chuyên môn

生やす

はやす

Nuôi, trồng

ひげを生やす

Nuôi râu, để râu

生きる

いきる

Sống, tồn tại

生える

はえる

Mọc, phát triển, sinh sôi

草が生える

Cỏ mọc lên

生まれる

うまれる

Được sinh ra

子供が生まれる

Đứa bé được sinh ra

生む

うむ

Sinh nở, đẻ

生みの親

Bố mẹ đẻ



なま

Tươi, sống

生卵

Trứng sống



Khai

開ける

ひらける

Khai thông, tiến bộ

開けた町

Trị trấn tiến bộ

開く

ひらく

Mở ra, banh ra

ファイルを開く

Mở tập tin (file)

開ける

あける

Mở, đào, há

ドアを開ける

Mở cửa

開く

あく

Đang mở, bị đào, đang há...

ドアが開く

Cửa đang mở



Bế

閉ざす

とざす

Bịt lại, khóa lại

心を閉ざす

Khép mình, khóa trái tim lại

閉じる

とじる

Nhắm, đóng

目を閉じる

Nhắm mắt

閉める

しめる

Đóng

ドアを閉める

Đóng cửa

閉まる

しまる

Đang đóng

ドアが閉まる

Cửa đóng



Ánh

映える

はえる

Hài hòa, phù hợp

白い服に赤い花が映える

Bông hoa đỏ trông hợp với bộ quần áo trắng

映す

うつす

Chiếu, soi

映る

うつる

Được chiếu, được phát



Giáo

教わる

おそわる

Được dạy, được chỉ bảo

専門家に教わる

Được chuyên gia dạy

教える

おしえる

Học

英語を教える

Học tiếng Anh



Thí

試みる

こころみる

Thử

実験を試みる

Thi thử

試す

ためす

Thử nghiệm, thử

新しいソフトを試す

Thử nghiệm phần mềm mới



Thân

新たな

あらたな

Mới (có sự thay đổi mới so với cái cũ)

新たな挑戦

Thử thách mới

新しい

あたらしい

Mới (hoàn toàn)

新しい発見

Phát hiện mới



Cường

強いる

しいる

Bắt buộc, cưỡng chế

超過勤務を強いる

Cưỡng ép làm quá giờ

強い

つよい

Khỏe, mạnh



Hảo

好む

このむ

Ưa thích, yêu thích (nhất trong số nhiều lựa chọn)

女性の好む店

Cửa tiệm ưa thích của nữ giới

好きな

すきな

Yêu thích, thích

好きな食べ物

Món ăn yêu thích



Hảo

重なる

かさなる

Chất chồng, trùng với

不幸が重なる

Bất hạnh chồng chất

重い

おもい

Nặng

Cùng học bài 12 này tiếp ở đây nhé bạn: >>>Kanji N1 | Bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1>

>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<​