Tiếp nối bài 11, Bài 12: Các Kanji có nhiều âm On <2> cũng sẽ giới thiệu đến các bạn các Hán tự có nhiều cách đọc âm On! Hãy chú ý để không bị mất điểm ở các dạng bài xác định cách đọc Kanji nhé!
Cùng Kosei tìm hiểu ngay thôi!
[align=center][/align]
Hán tự
Viết và đọc
theo âm Kun
Nghĩa
Ví dụ
生
Sinh
生かす
いかす
Phát huy, tận dụn
専門を生かす
Phát huy chuyên môn
生やす
はやす
Nuôi, trồng
ひげを生やす
Nuôi râu, để râu
生きる
いきる
Sống, tồn tại
生える
はえる
Mọc, phát triển, sinh sôi
草が生える
Cỏ mọc lên
生まれる
うまれる
Được sinh ra
子供が生まれる
Đứa bé được sinh ra
生む
うむ
Sinh nở, đẻ
生みの親
Bố mẹ đẻ
生
なま
Tươi, sống
生卵
Trứng sống
開
Khai
開ける
ひらける
Khai thông, tiến bộ
開けた町
Trị trấn tiến bộ
開く
ひらく
Mở ra, banh ra
ファイルを開く
Mở tập tin (file)
開ける
あける
Mở, đào, há
ドアを開ける
Mở cửa
開く
あく
Đang mở, bị đào, đang há...
ドアが開く
Cửa đang mở
閉
Bế
閉ざす
とざす
Bịt lại, khóa lại
心を閉ざす
Khép mình, khóa trái tim lại
閉じる
とじる
Nhắm, đóng
目を閉じる
Nhắm mắt
閉める
しめる
Đóng
ドアを閉める
Đóng cửa
閉まる
しまる
Đang đóng
ドアが閉まる
Cửa đóng
映
Ánh
映える
はえる
Hài hòa, phù hợp
白い服に赤い花が映える
Bông hoa đỏ trông hợp với bộ quần áo trắng
映す
うつす
Chiếu, soi
映る
うつる
Được chiếu, được phát
教
Giáo
教わる
おそわる
Được dạy, được chỉ bảo
専門家に教わる
Được chuyên gia dạy
教える
おしえる
Học
英語を教える
Học tiếng Anh
試
Thí
試みる
こころみる
Thử
実験を試みる
Thi thử
試す
ためす
Thử nghiệm, thử
新しいソフトを試す
Thử nghiệm phần mềm mới
新
Thân
新たな
あらたな
Mới (có sự thay đổi mới so với cái cũ)
新たな挑戦
Thử thách mới
新しい
あたらしい
Mới (hoàn toàn)
新しい発見
Phát hiện mới
強
Cường
強いる
しいる
Bắt buộc, cưỡng chế
超過勤務を強いる
Cưỡng ép làm quá giờ
強い
つよい
Khỏe, mạnh
好
Hảo
好む
このむ
Ưa thích, yêu thích (nhất trong số nhiều lựa chọn)
女性の好む店
Cửa tiệm ưa thích của nữ giới
好きな
すきな
Yêu thích, thích
好きな食べ物
Món ăn yêu thích
重
Hảo
重なる
かさなる
Chất chồng, trùng với
不幸が重なる
Bất hạnh chồng chất
重い
おもい
Nặng
Cùng học bài 12 này tiếp ở đây nhé bạn: >>>Kanji N1 | Bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1>
>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
Cùng Kosei tìm hiểu ngay thôi!
[align=center][/align]
Hán tự
Viết và đọc
theo âm Kun
Nghĩa
Ví dụ
生
Sinh
生かす
いかす
Phát huy, tận dụn
専門を生かす
Phát huy chuyên môn
生やす
はやす
Nuôi, trồng
ひげを生やす
Nuôi râu, để râu
生きる
いきる
Sống, tồn tại
生える
はえる
Mọc, phát triển, sinh sôi
草が生える
Cỏ mọc lên
生まれる
うまれる
Được sinh ra
子供が生まれる
Đứa bé được sinh ra
生む
うむ
Sinh nở, đẻ
生みの親
Bố mẹ đẻ
生
なま
Tươi, sống
生卵
Trứng sống
開
Khai
開ける
ひらける
Khai thông, tiến bộ
開けた町
Trị trấn tiến bộ
開く
ひらく
Mở ra, banh ra
ファイルを開く
Mở tập tin (file)
開ける
あける
Mở, đào, há
ドアを開ける
Mở cửa
開く
あく
Đang mở, bị đào, đang há...
ドアが開く
Cửa đang mở
閉
Bế
閉ざす
とざす
Bịt lại, khóa lại
心を閉ざす
Khép mình, khóa trái tim lại
閉じる
とじる
Nhắm, đóng
目を閉じる
Nhắm mắt
閉める
しめる
Đóng
ドアを閉める
Đóng cửa
閉まる
しまる
Đang đóng
ドアが閉まる
Cửa đóng
映
Ánh
映える
はえる
Hài hòa, phù hợp
白い服に赤い花が映える
Bông hoa đỏ trông hợp với bộ quần áo trắng
映す
うつす
Chiếu, soi
映る
うつる
Được chiếu, được phát
教
Giáo
教わる
おそわる
Được dạy, được chỉ bảo
専門家に教わる
Được chuyên gia dạy
教える
おしえる
Học
英語を教える
Học tiếng Anh
試
Thí
試みる
こころみる
Thử
実験を試みる
Thi thử
試す
ためす
Thử nghiệm, thử
新しいソフトを試す
Thử nghiệm phần mềm mới
新
Thân
新たな
あらたな
Mới (có sự thay đổi mới so với cái cũ)
新たな挑戦
Thử thách mới
新しい
あたらしい
Mới (hoàn toàn)
新しい発見
Phát hiện mới
強
Cường
強いる
しいる
Bắt buộc, cưỡng chế
超過勤務を強いる
Cưỡng ép làm quá giờ
強い
つよい
Khỏe, mạnh
好
Hảo
好む
このむ
Ưa thích, yêu thích (nhất trong số nhiều lựa chọn)
女性の好む店
Cửa tiệm ưa thích của nữ giới
好きな
すきな
Yêu thích, thích
好きな食べ物
Món ăn yêu thích
重
Hảo
重なる
かさなる
Chất chồng, trùng với
不幸が重なる
Bất hạnh chồng chất
重い
おもい
Nặng
Cùng học bài 12 này tiếp ở đây nhé bạn: >>>Kanji N1 | Bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1>
>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<