Tài liệu này sẽ mang đến cho bạn các thành ngữ tiếng pháp, có giải thích ý nghĩa và thành ngữ tương đương trong tiếng Việt.

(Trích một phần tài liệu)

C''est en forgeant qu''on devient forgeron.

( Có công mài sắt có ngày nên kim )

Quanh le vin est tire'' , il faut le boire.

( Đâm lao phải theo lao.)

( Đã đa mang phải đèo bòng)

Il ne faut pas tuer la poule avoir l''oeuf

( không nên tham đĩa bỏ mâm)

Oeil pour oeil, dent pour dent

( Ăn miếng trả miếng )

( Ác trả ác báo)

Tondre un oeuf ( Vắt cồ chày ra nước )

À coeur vaillant , rien d''imposible

( không có viẹc gì khó chỉ sợ lòng không bền )

Les uns mangent surabondamment alores que les autres meutrent de faim.

( người ăn ko hết kẻ lần chẳng ra)

Le mieux est l''ennemi du bien

( lợn lành chữa thành lợn què )

Avant de causer , il faut chiquer

( Miếng trầu là đầu câu chuyện )

Ce n''est qu''en ramassant soigneusement les miettes du bonheur que l''on arrive a` être heureux.

_Droz_

( Người ta đạt đến mức sung sướng được chỉ bằng cách góp nhặt cẩn thận từng mẩu vụn của hạnh phúc.)

L''homme le plus heureux est celui qui fait le bonheur d''un plus grand nombre d''autres.

_D.Diderot_

( Người sung sướng nhất là kẻ đã tạo được hạnh phúc cho đa số kẻ khác)

L''homme , si superficiel soit -il, est un puit profond,

La femme , si profonde soit -elle , est pareille a` une boite de bétel

( Đàn ông nông nổi giếng khơi

Đàn bà sâu sắc như khơi đựng trầu)

Je suis pareille au puits sur la route

L''homme décent y lave figure, le vulgaire y lave les pieds

( Thân em như giếng giữ đường

Người khôn rửa mặt , người thường rửa chân )

Toutes les grandeurs de ce monde ne valent pá un bon ami

_Francois Marie arouet_

( Tất cả những cái trọng đại ở đời này không bằng một người bạn tốt )

Các bạn có thể tham khảo tài liệu bằng cách tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm bên dưới.

Chúc các bạn học tốt
Thành ngữ tiếng Pháp 1

Nguồn