3.9. Cho : (n<= 10000) điểm trên mặt phẳng Oxy, ñiểm thứ i có tọa ñộ là
(xi,yi). Ta định nghĩa khoảng cách giữa 2 ñiểm P(xP, yP) và Q(xQ, yQ) bằng
|xp - xq| + |yp- yq|. Hãy tìm ñiểm f có tọa độ nguyên mà tổng khoảng
cách (theo cách ñịnh nghĩa trên) từ f tới N ñiểm đã cho là nhỏ nhất
(|xi|, |yi| nguyên không vượt quá 10^9)
3.10. Cho : (n <= 10000) đoạn thẳng trên trục số với các điểm đầu xi và độ dài
di ( |xi|, di là những số nguyên và không vượt quá 10^9. Tính tổng độ dài
trên trục số bị phủ bởi : đoạn trên.
Ví dụ: có 3 đoạn x1 = -5, d1 = 10; x2 = 0, d2 = 6; x3 =100, d3 =10
thì tổng ñộ dài trên trục số bị phủ bởi 3 ñoạn trên là: 21
3.11. Cho N (N <= 300) điểm trên mặt phẳng Oxy, ñiểm thứ i có tọa ñộ là (xi, yi).
Hãy ñếm số cách chọn 4 ñđểm trong N ñiểm trên mà 4 điểm ñó tạo thành 4
hỉnh của một hình chữ nhật. (|xi|, |yi| nguyên không vượt quá 1000)
Ví dụ: có 5 ñiểm (0, 0), (0, 1), (1, 0), (-1, 0), (0, -1) có duy nhất 1 cách chọn
4 ñiểm mà 4 ñiểm ñó tạo thành 4 ñỉnh của một hình chữ nhật.
(xi,yi). Ta định nghĩa khoảng cách giữa 2 ñiểm P(xP, yP) và Q(xQ, yQ) bằng
|xp - xq| + |yp- yq|. Hãy tìm ñiểm f có tọa độ nguyên mà tổng khoảng
cách (theo cách ñịnh nghĩa trên) từ f tới N ñiểm đã cho là nhỏ nhất
(|xi|, |yi| nguyên không vượt quá 10^9)
3.10. Cho : (n <= 10000) đoạn thẳng trên trục số với các điểm đầu xi và độ dài
di ( |xi|, di là những số nguyên và không vượt quá 10^9. Tính tổng độ dài
trên trục số bị phủ bởi : đoạn trên.
Ví dụ: có 3 đoạn x1 = -5, d1 = 10; x2 = 0, d2 = 6; x3 =100, d3 =10
thì tổng ñộ dài trên trục số bị phủ bởi 3 ñoạn trên là: 21
3.11. Cho N (N <= 300) điểm trên mặt phẳng Oxy, ñiểm thứ i có tọa ñộ là (xi, yi).
Hãy ñếm số cách chọn 4 ñđểm trong N ñiểm trên mà 4 điểm ñó tạo thành 4
hỉnh của một hình chữ nhật. (|xi|, |yi| nguyên không vượt quá 1000)
Ví dụ: có 5 ñiểm (0, 0), (0, 1), (1, 0), (-1, 0), (0, -1) có duy nhất 1 cách chọn
4 ñiểm mà 4 ñiểm ñó tạo thành 4 ñỉnh của một hình chữ nhật.