Từ "Sorry" trong tiếng Anh không chỉ được sử dụng khi bạn có lỗi sai và cảm thấy hối hận với hành động của mình. Ngoài ra, nó còn được dùng khi bạn muốn đề nghị ai đó nhắc lại lời vừa nói hay là để gây sự chú ý đám đông cũng như chia sẻ chân thành về điều không hay đã xảy ra với ai đó.. Dưới đây là những mẫu câu xin lỗi trong nhiều ngữ cảnh trong cuộc sống từ bạn bè gần gũi, thân thuộc đến những cuộc hội thoại trang trọng, xã giao.
Xin lỗi áp dụng trong mọi trường hợp
- Sorry. – (Xin lỗi nhé)
- I'm sorry – (Tôi xin lỗi/ Tôi rất tiếc)
- I'm so sorry! – (Tôi rất xin lỗi)
- I was wrong – (Tôi đã sai)
- Terribly sorry – (Vô cùng xin lỗi)
- That's my fault – (Đó là lỗi của tôi)
- I apologise. – (Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai sót/ lỗi lầm gì đó)
- I don't mean to – (Tôi không cố ý)
- Sorry to hear that. – (Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó (khi ai đó chia sẻ thông tin không tốt như một đứa trẻ bị ốm hoặc bị mất việc)
- Sorry for your loss. – (Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/ bạn (khi có người thân qua đời)
- Sorry for keeping you waiting. – (Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi
- Sorry I'm late / Sorry for being late – (Xin lỗi, tôi đến muộn)
- Please forgive me. – (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi)
- I owe you an apology – (Tôi nợ bạn một lời xin lỗi (dùng khi bạn đã mắc sai lầm khá lâu rồi).
- Sorry, I didn't mean to do that. – (Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó)
- I cannot express how sorry I am. – (Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào.
- Pardon me. – (Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như "excuse me"))
- I don't mean to make you displeased – (Tôi không cố ý làm bạn phật lòng)
- Sorry I have no choice – (Xin lỗi tôi không có sự lựa chọn nào cả)
- I feel that I should be responsible for that matter – (Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó)
- I forget it by mistake – (Tôi sơ ý quên mất)
- Excuse me. – (Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó))
- I have to say sorry you – (Tôi phải xin lỗi anh)
- Sorry to bother you – (Xin lỗi đã làm phiền bạn)
- How should I apologize you? – (Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây)
- I was careless – (Tôi đã thiếu cẩn thận)
Xin lỗi trong thư, email một cách trang trọng
- Sincerely apologies – (Lời xin lỗi chân thành)
- I apologize wholeheartedly/ unreservedly. – (Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi).
- Please accept my/ our humblest apologies. – (Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôi)
- Please accept my/ our sincere apologies. – (Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi)
- I would like to express my regret. – (Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình).
Xin lỗi một cách suồng sã với bạn bè
- Oops, sorry. – Xin lỗi
- Whoops – Rất tiếc
- My bad – Là tại tớ (phổ biến với thiếu niên)
Xin lỗi trong tình yêu
- You forgive me, please: Anh tha lỗi cho em nhé.
- When you was angry, I felt like I was being threatened. Now I do not make you mad but more angry once again - Lúc anh giận dữ, em thấy như mình đang bị đe dọa. Giờ em chẳng dại mà làm anh giận thêm một lần nữa đâu.
- I love you, I hate the "war" and I regret that they were strangers trigger "war" : Em yêu anh, em ghét "chiến tranh" và em rất tiếc vì mình là kẻ châm ngòi cho "cuộc chiến" đó.
- I knew I had hurt you. Give me the opportunity to make you happy again: Em biết mình đã làm anh tổn thương. Cho em cơ hội để khiến anh vui vẻ lại nhé.
- I really apologize. I realized my omission: Em thực sự xin lỗi anh. Em đã nhận ra sự thiếu sót của mình rồi!
- Forgive me! Excuse me then, i have made you sad right now. I promise I will fix. But you also promised not to upset me that much more to go, without your beside me extremely sad. I always wanted you to laugh with me! Forgive me ok: Tha lỗi cho em nhé! Xin lỗi anh nhé, em đã làm anh phải buồn rồi. Em hứa là em sẽ sửa chữa. Nhưng anh cũng hứa là đừng giận em nhiều như thế nữa nhé, không có anh "léo nhéo" bên cạnh em thấy buồn vô cùng. Em lúc nào cũng muốn anh vui cười bên em! Tha lỗi cho em nhé!
- I'm sorry for making you sad. Well do not be mad at me long ahead. I await your message there: Anh! Em xin lỗi vì đã làm anh buồn. Thôi đừng giận em lâu nữa nhé. Em chờ tin nhắn của anh đấy!
Xin lỗi áp dụng trong mọi trường hợp
- Sorry. – (Xin lỗi nhé)
- I'm sorry – (Tôi xin lỗi/ Tôi rất tiếc)
- I'm so sorry! – (Tôi rất xin lỗi)
- I was wrong – (Tôi đã sai)
- Terribly sorry – (Vô cùng xin lỗi)
- That's my fault – (Đó là lỗi của tôi)
- I apologise. – (Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai sót/ lỗi lầm gì đó)
- I don't mean to – (Tôi không cố ý)
- Sorry to hear that. – (Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó (khi ai đó chia sẻ thông tin không tốt như một đứa trẻ bị ốm hoặc bị mất việc)
- Sorry for your loss. – (Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/ bạn (khi có người thân qua đời)
- Sorry for keeping you waiting. – (Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi
- Sorry I'm late / Sorry for being late – (Xin lỗi, tôi đến muộn)
- Please forgive me. – (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi)
- I owe you an apology – (Tôi nợ bạn một lời xin lỗi (dùng khi bạn đã mắc sai lầm khá lâu rồi).
- Sorry, I didn't mean to do that. – (Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó)
- I cannot express how sorry I am. – (Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào.
- Pardon me. – (Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như "excuse me"))
- I don't mean to make you displeased – (Tôi không cố ý làm bạn phật lòng)
- Sorry I have no choice – (Xin lỗi tôi không có sự lựa chọn nào cả)
- I feel that I should be responsible for that matter – (Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó)
- I forget it by mistake – (Tôi sơ ý quên mất)
- Excuse me. – (Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó))
- I have to say sorry you – (Tôi phải xin lỗi anh)
- Sorry to bother you – (Xin lỗi đã làm phiền bạn)
- How should I apologize you? – (Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây)
- I was careless – (Tôi đã thiếu cẩn thận)
Xin lỗi trong thư, email một cách trang trọng
- Sincerely apologies – (Lời xin lỗi chân thành)
- I apologize wholeheartedly/ unreservedly. – (Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi).
- Please accept my/ our humblest apologies. – (Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôi)
- Please accept my/ our sincere apologies. – (Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi)
- I would like to express my regret. – (Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình).
Xin lỗi một cách suồng sã với bạn bè
- Oops, sorry. – Xin lỗi
- Whoops – Rất tiếc
- My bad – Là tại tớ (phổ biến với thiếu niên)
Xin lỗi trong tình yêu
- You forgive me, please: Anh tha lỗi cho em nhé.
- When you was angry, I felt like I was being threatened. Now I do not make you mad but more angry once again - Lúc anh giận dữ, em thấy như mình đang bị đe dọa. Giờ em chẳng dại mà làm anh giận thêm một lần nữa đâu.
- I love you, I hate the "war" and I regret that they were strangers trigger "war" : Em yêu anh, em ghét "chiến tranh" và em rất tiếc vì mình là kẻ châm ngòi cho "cuộc chiến" đó.
- I knew I had hurt you. Give me the opportunity to make you happy again: Em biết mình đã làm anh tổn thương. Cho em cơ hội để khiến anh vui vẻ lại nhé.
- I really apologize. I realized my omission: Em thực sự xin lỗi anh. Em đã nhận ra sự thiếu sót của mình rồi!
- Forgive me! Excuse me then, i have made you sad right now. I promise I will fix. But you also promised not to upset me that much more to go, without your beside me extremely sad. I always wanted you to laugh with me! Forgive me ok: Tha lỗi cho em nhé! Xin lỗi anh nhé, em đã làm anh phải buồn rồi. Em hứa là em sẽ sửa chữa. Nhưng anh cũng hứa là đừng giận em nhiều như thế nữa nhé, không có anh "léo nhéo" bên cạnh em thấy buồn vô cùng. Em lúc nào cũng muốn anh vui cười bên em! Tha lỗi cho em nhé!
- I'm sorry for making you sad. Well do not be mad at me long ahead. I await your message there: Anh! Em xin lỗi vì đã làm anh buồn. Thôi đừng giận em lâu nữa nhé. Em chờ tin nhắn của anh đấy!