Bài 1
Tỷ giá Mua / Bán
USD/SGD 1, 3215 / 1, 3246
GBP/USD 1, 8421 / 1, 8426
EUR/USD 1, 2815 / 1, 2818
AUD/USD 0, 7481 / 0, 7486
USD/JPY 106, 68 / 106, 73
USD/CHF 1, 4567 / 1, 4572
Xác định tỷ giá chéo: GBP/SGD, EUR/SGD, AUD/SGD, JPY/SGD, CHF/SGD, GBP/AUD, AUD/GBP, EUR/JPY, AUD/JPY, AUD/EUR, CHF/JPY, AUD/CHF, GBP/CHF, EUR/CHF.
BÀI GIẢI:
GBP/SGD = 1, 8421*1, 3215 / 1, 8426 *1, 3246 = 2, 4343 / 2, 4407
EUR/SGD = 1, 2815*1, 3215 / 1, 2818*1, 3246 = 1, 6935 / 1, 6979
AUD/SGD = 0, 7481 * 1, 3215 – 0, 7486 * 1, 3246 = 0, 9886 / 0, 9916
JPY/SGD = 0, 0123 / 0, 0124
EUR/JPY = 1, 2815*106, 68 / 1, 2818*106, 73 = 136, 71 / 136, 80
AUD/JPY = 0, 7481*106, 68 / 0, 7486*106, 73 = 79, 807 / 79, 898
AUD/EUR =
/
= 0, 5836 / 0, 5841
CHF/JPY =
/
= 73, 2089 / 73, 2683
AUD/CHF = 0, 7481*1, 4567 / 0, 7486*1, 4572 = 1, 0897 / 1, 0908
GBP/CHF = 1, 8421*1, 4567 / 1, 8426*1, 4572 = 2, 6834 / 2, 6850
EUR/CHF = 1, 2815*1, 4567 / 1, 2818*1, 4572 = 1, 8668 / 1, 8678
BÀI 2
NGÀY 18/02, TẠI MỘT NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI A, TỶ GIÁ ĐƯỢC CÔNG BỐ NHƯ SAU:
USD/JPY: 125, 86/00 = 125, 86 / 126, 00
USD/CHF: 1, 6295/45 = 1, 6295 / 1, 6345
GBP/USD: 1, 4650/90 = 1, 4650 / 1, 4690
AUD/USD: 0, 8986/44 = 0, 8986 / 0, 9044
A) NẾU KHÁCH HÀNG MUỐN MUA 50000CHF THÌ PHẢI TRẢ BAO NHIÊU JPY?
B) NẾU KHÁCH HÀNG MUỐN BÁN 200000JPY THÌ SẼ ĐƯỢC NGÂN HÀNG THANH TOÁN BAO NHIÊU GBP?
C) NẾU KHÁCH HÀNG MUỐN MUA 2000 GBP THÌ PHẢI THANH TOÁN BAO NHIÊU AUD?
GIẢI
A) Nếu khách hàng muốn mua 50.000 CHF thì phải trả: 50.000*77, 324 = 3.866.200 JPY
CHF/JPY =
/
= 77, 002/ 77, 324
B) Khách hàng muốn bán 200000JPY thì sẽ được ngân hàng thanh toán: 200.000*0, 0054 = 1.080 GBP
JPY/GBP =
-
= 0, 0054 / 0, 0054
C) Nếu khách hàng muốn mua 2000 GBP thì phải thanh toán: 2000*1, 6348 = 3.270 AUD
GBP/AUD =
/
= 1, 6198 / 1, 6348
BÀI 3 Một công ty ABC tại Singapore nhận được 1.450.000 CAD do xuất khẩu hàng hóa, nhưng lại cần thanh toán các khoản nợ sau:
- Trả nợ hàng nhập khẩu 45.000 GBP
- Ứng trước tiền hàng 478.000 JPY
- Trả nợ NHK 124.000 AUD
Hãy tính toán và thực hiện các khoản thanh toán trên. Biết tỷ giá sau:
USD/JPY = 104, 56/78 = 104, 56 / 104, 78
GBP/USD = 1, 8745/90 = 1, 8745 / 1, 8790
AUD/USD = 0, 7865/84 = 0, 7865 / 0, 7884
USD/CAD = 1, 5478/96 = 1, 5478 / 1, 5496
GIẢI
GBP/CAD = 1, 8745*1, 5478 / 1, 8790*1, 5496 = 2, 9013 / 2, 9117
JPY/CAD =
/
= 0, 0148 / 0, 0148
AUD/CAD = 0, 7865*1, 5478 / / 0, 7884*1, 5496 = 1, 2173 / 1, 2217
Trả nợ hàng nhập khẩu: 45.000*2, 9117 = 131.026 CAD
Ứng trước tiền hàng: 478.000 * 0, 0148 = 7.074 CAD
Trả nợ NHK: 124.000*1, 2217 = 151.490 CAD
Tỷ giá Mua / Bán
USD/SGD 1, 3215 / 1, 3246
GBP/USD 1, 8421 / 1, 8426
EUR/USD 1, 2815 / 1, 2818
AUD/USD 0, 7481 / 0, 7486
USD/JPY 106, 68 / 106, 73
USD/CHF 1, 4567 / 1, 4572
Xác định tỷ giá chéo: GBP/SGD, EUR/SGD, AUD/SGD, JPY/SGD, CHF/SGD, GBP/AUD, AUD/GBP, EUR/JPY, AUD/JPY, AUD/EUR, CHF/JPY, AUD/CHF, GBP/CHF, EUR/CHF.
BÀI GIẢI:
GBP/SGD = 1, 8421*1, 3215 / 1, 8426 *1, 3246 = 2, 4343 / 2, 4407
EUR/SGD = 1, 2815*1, 3215 / 1, 2818*1, 3246 = 1, 6935 / 1, 6979
AUD/SGD = 0, 7481 * 1, 3215 – 0, 7486 * 1, 3246 = 0, 9886 / 0, 9916
JPY/SGD = 0, 0123 / 0, 0124
EUR/JPY = 1, 2815*106, 68 / 1, 2818*106, 73 = 136, 71 / 136, 80
AUD/JPY = 0, 7481*106, 68 / 0, 7486*106, 73 = 79, 807 / 79, 898
AUD/EUR =
/
= 0, 5836 / 0, 5841
CHF/JPY =
/
= 73, 2089 / 73, 2683
AUD/CHF = 0, 7481*1, 4567 / 0, 7486*1, 4572 = 1, 0897 / 1, 0908
GBP/CHF = 1, 8421*1, 4567 / 1, 8426*1, 4572 = 2, 6834 / 2, 6850
EUR/CHF = 1, 2815*1, 4567 / 1, 2818*1, 4572 = 1, 8668 / 1, 8678
BÀI 2
NGÀY 18/02, TẠI MỘT NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI A, TỶ GIÁ ĐƯỢC CÔNG BỐ NHƯ SAU:
USD/JPY: 125, 86/00 = 125, 86 / 126, 00
USD/CHF: 1, 6295/45 = 1, 6295 / 1, 6345
GBP/USD: 1, 4650/90 = 1, 4650 / 1, 4690
AUD/USD: 0, 8986/44 = 0, 8986 / 0, 9044
A) NẾU KHÁCH HÀNG MUỐN MUA 50000CHF THÌ PHẢI TRẢ BAO NHIÊU JPY?
B) NẾU KHÁCH HÀNG MUỐN BÁN 200000JPY THÌ SẼ ĐƯỢC NGÂN HÀNG THANH TOÁN BAO NHIÊU GBP?
C) NẾU KHÁCH HÀNG MUỐN MUA 2000 GBP THÌ PHẢI THANH TOÁN BAO NHIÊU AUD?
GIẢI
A) Nếu khách hàng muốn mua 50.000 CHF thì phải trả: 50.000*77, 324 = 3.866.200 JPY
CHF/JPY =
/
= 77, 002/ 77, 324
B) Khách hàng muốn bán 200000JPY thì sẽ được ngân hàng thanh toán: 200.000*0, 0054 = 1.080 GBP
JPY/GBP =
-
= 0, 0054 / 0, 0054
C) Nếu khách hàng muốn mua 2000 GBP thì phải thanh toán: 2000*1, 6348 = 3.270 AUD
GBP/AUD =
/
= 1, 6198 / 1, 6348
BÀI 3 Một công ty ABC tại Singapore nhận được 1.450.000 CAD do xuất khẩu hàng hóa, nhưng lại cần thanh toán các khoản nợ sau:
- Trả nợ hàng nhập khẩu 45.000 GBP
- Ứng trước tiền hàng 478.000 JPY
- Trả nợ NHK 124.000 AUD
Hãy tính toán và thực hiện các khoản thanh toán trên. Biết tỷ giá sau:
USD/JPY = 104, 56/78 = 104, 56 / 104, 78
GBP/USD = 1, 8745/90 = 1, 8745 / 1, 8790
AUD/USD = 0, 7865/84 = 0, 7865 / 0, 7884
USD/CAD = 1, 5478/96 = 1, 5478 / 1, 5496
GIẢI
GBP/CAD = 1, 8745*1, 5478 / 1, 8790*1, 5496 = 2, 9013 / 2, 9117
JPY/CAD =
/
= 0, 0148 / 0, 0148
AUD/CAD = 0, 7865*1, 5478 / / 0, 7884*1, 5496 = 1, 2173 / 1, 2217
Trả nợ hàng nhập khẩu: 45.000*2, 9117 = 131.026 CAD
Ứng trước tiền hàng: 478.000 * 0, 0148 = 7.074 CAD
Trả nợ NHK: 124.000*1, 2217 = 151.490 CAD