Cách phát âm trong Tiếng Anh

http://lopngoaingu.com/english-GT/phatam/



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai1

Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
xem: 15922

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai2

Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)
xem: 4216

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai3

Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
xem: 2593

Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai4

Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )
xem: 2881

Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai5

Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
xem: 2337

Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai6

Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)
xem: 1479

Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai7

Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
xem: 1424

Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai8

Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)
xem: 1318

Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai9

Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)
xem: 1235

Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai10

Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
xem: 1130

Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai11

Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)
xem: 1362

Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai12

Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)
xem: 1059

Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai13

Bài 13 - Diphthong /eɪ/ (Nguyên âm đôi /eɪ/)
xem: 979

Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai14

Bài 14 - Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)
xem: 869

Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai15

Bài 15 - Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/)
xem: 867

Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai16

Bài 16 - Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)
xem: 777

Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai17

Bài 17 - Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)
xem: 710

Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai18

Bài 18 - Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)
xem: 678

Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai19

Bài 19 - Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
xem: 692

Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai20

Bài 20 - Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)
xem: 759

Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai21

Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/)
xem: 793

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai22

Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/)
xem: 817

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai23

Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/)
xem: 847

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai24

Bài 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/)
xem: 762

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai25

Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/)
xem: 727

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai26

Bài 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/)
xem: 702

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai27

Bài 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/)
xem: 736

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai28

Bài 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/)
xem: 985

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai29

Bài 29 - Consonant /ʃ/ (Phụ âm /ʃ/)
xem: 824



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai30

Bài 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/)
xem: 909

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai31

Bài 31 - Consonant /tʃ/ (Phụ âm /tʃ/)
xem: 829

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai32

Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/)
xem: 939

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai33

Bài 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/)
xem: 655

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai34

Bài 34 - Consonant /v/ (Phụ âm /v/)
xem: 622

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai35

Bài 35 - Consonant /w/ (Phụ âm /w/)
xem: 589

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai36

Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/)
xem: 688

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai37

Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/)
xem: 513

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai38

Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/)
xem: 914

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai39

Bài 39 - Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/)
xem: 833

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai40

Bài 40 - Consonant /m/ (Phụ âm /m/)
xem: 591

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai41

Bài 41 - Consonant /n/ (Phụ âm /n/)
xem: 559

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai42

Bài 42 - Consonant /ŋ/ (Phụ âm /ŋ/)
xem: 596

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai43

Bài 43 - Consonant /l/ (Phụ âm /l/)
xem: 708

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)



Cách phát âm trong Tiếng Anh Bai44

Bài 44 - Consonant /r/ (Phụ âm /r/)
xem: 888

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).

Cách phát âm trong tiếng Anh

Cách phát âm trong tiếng Anh