I. あたま【頭】- Atama 1. Đầu (của người, động vật)

1. 頭(あたま)を上(あ)げる: Ngẩng đầu lên.

2. 頭(あたま)を左(ひだり)に傾(かたむ)ける: Quay đầu sang bên trái.

3. 窓(まど)から頭(あたま)を出(だ)す: Thò đầu ra cửa sổ.

4. 子供(こども)の頭(あたま)をなでる: Xoa đầu trẻ con.

5. 頭(あたま)に石(せっ)けんをぬる: vò đầu

6. 頭(あたま)を地上(ちじょう)に打(う)ちつける: dộng đầu xuống đất

II. Tóc

7. 短(みじか)く刈(か)った頭(あたま) : Đầu (tóc) cắt ngắn.

8. 祖父(そふ)の頭(あたま)は白(しろ)くなった: Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc

III. Phần đầu, phần trên cùng của một vật

9. くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh

10. 彼(かれ)は行列(ぎょうれつ)の頭(あたま)にいる : Anh ta đang ở đầu hàng.

Tiếp tục theo dõi bài học này nhé: >>>Tổng hợp từ vựng kanji về bộ "Đầu - 頭"

>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<​