Cùng mình học những từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày dưới đây ngay nha!
1. それ : cái đó
それはとってもいい話(はなし)だ。 Đó là một câu chuyện hay.
2. みる 【見る】nhìn, ngắm
私(わたし)は絵(え)を見(み)るのが好(す)きです。 Tôi thích ngắm tranh
3. えん 【円】vòng tròn
そこに大(おお)きな円(えん)を描(か)いて。 Hãy vẽ vào đó một vòng tròn lớn.
4. おおい 【多い】nhiều
京都(きょうと)にはお寺(てら)が多(おお)い。 Ở Kyoto có nhiều chùa.
5. うち 【家】nhà
家(いえ)に遊(あそ)びに来(き)てください。 Hãy ghé thăm nhà tôi.
6. これcái này
これをください。 Tôi muốn (mua) cái này.
7. あたらしい 【新しい】mới
彼(かれ)の車(くるま)は新(あたら)しい。 Xe anh ấy còn mới
8. わたし 【私】tôi
私が行きましょう。 Tôi đi cho!
9しごと 【仕事】công việc
3(3)月(がつ)は仕事(しごと)が忙しい。 Tháng 3 công việc rất bận rộn
10. はじめる 【始める】bắt đầu
テストを始(はじ)めてください。 Hãy bắt đầu làm bài!
11. なるtrở thành
彼(かれ)は医者(いしゃ)になりました。 Anh ấy đã trở thành bác sĩ.
12. するlàm
友達(ともだち)と一緒(いっしょ)に宿題(しゅくだい)をした。 Tôi làm bài tập về nhà với bạn mình.
13. でる 【出る】Đi ra
今朝(けさ)は早(はや)く家(いえ)を出(で)ました。 Buổi sáng, Tôi ra khỏi nhà từ sớm.
14. つかう 【使う】sử dụng
このパソコンを使(つか)ってください。 Hãy dùng máy tính này.
15. ところnơi, chỗ
私(わたし)は友達(ともだち)のところに泊(と)まった。 Tôi qua đêm ở nhà bạn.
Cùng học tiếp các từ còn lại trong bài ở đây nào: >>>200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 1)
>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
1. それ : cái đó
それはとってもいい話(はなし)だ。 Đó là một câu chuyện hay.
2. みる 【見る】nhìn, ngắm
私(わたし)は絵(え)を見(み)るのが好(す)きです。 Tôi thích ngắm tranh
3. えん 【円】vòng tròn
そこに大(おお)きな円(えん)を描(か)いて。 Hãy vẽ vào đó một vòng tròn lớn.
4. おおい 【多い】nhiều
京都(きょうと)にはお寺(てら)が多(おお)い。 Ở Kyoto có nhiều chùa.
5. うち 【家】nhà
家(いえ)に遊(あそ)びに来(き)てください。 Hãy ghé thăm nhà tôi.
6. これcái này
これをください。 Tôi muốn (mua) cái này.
7. あたらしい 【新しい】mới
彼(かれ)の車(くるま)は新(あたら)しい。 Xe anh ấy còn mới
8. わたし 【私】tôi
私が行きましょう。 Tôi đi cho!
9しごと 【仕事】công việc
3(3)月(がつ)は仕事(しごと)が忙しい。 Tháng 3 công việc rất bận rộn
10. はじめる 【始める】bắt đầu
テストを始(はじ)めてください。 Hãy bắt đầu làm bài!
11. なるtrở thành
彼(かれ)は医者(いしゃ)になりました。 Anh ấy đã trở thành bác sĩ.
12. するlàm
友達(ともだち)と一緒(いっしょ)に宿題(しゅくだい)をした。 Tôi làm bài tập về nhà với bạn mình.
13. でる 【出る】Đi ra
今朝(けさ)は早(はや)く家(いえ)を出(で)ました。 Buổi sáng, Tôi ra khỏi nhà từ sớm.
14. つかう 【使う】sử dụng
このパソコンを使(つか)ってください。 Hãy dùng máy tính này.
15. ところnơi, chỗ
私(わたし)は友達(ともだち)のところに泊(と)まった。 Tôi qua đêm ở nhà bạn.
Cùng học tiếp các từ còn lại trong bài ở đây nào: >>>200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 1)
>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<