“Ngạn ngữ” – Kotowaza「ことわざ」(諺) thường là các câu nói được lưu truyền lâu đời, đúc kết những kinh nghiệm sống hay kinh nghiệm trong lao động, sản xuất, trong cách đối nhân xử thế của người xưa.

Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học Kotowaza – Những câu ngạn ngữ hay và thâm thúy của người Nhật (P3).

Kotowaza – Những câu ngạn ngữ hay và thâm thúy của người Nhật (Phần 3) Thumbnail_large-1

1.昨日は人の身今日は我が身 (きのうはひとのみきょうはわがみ)

-> Hôm qua là người hôm nay (biết đâu) là chính ta.

-> Tai họa, bất hạnh xảy ra với người khác nhưng không biết liệu có khi nào có thể xảy ra với chính ra hay không. Hãy lấy đó làm lời cảnh báo cho ta.

2.漁夫の利 (ぎょふのり)

-> Ngư ông đắc lợi.

-> Trong khi hai bên đang gây hấn, tranh giành, chiến tranh, tạo cơ hội bên thứ 3 tranh thủ kiếm lợi.

3.臭いものに蓋をする (くさいものにふたをする)

-> Che đậy lại đồ hôi thối.

-> Dùng các thủ đoạn, cách thức để che đậy lại những điều không hay, thất bại, không cho người ngoài biết.

4.腐っても鯛 (くさってもだい)

-> Cá vược ươn thì vẫn cứ là cá vược

-> Cá vược vốn là loài cá có giá trị kinh tế cao, khác với loại cá thông thường khác. Những thứ có giá trị dù không ở điều kiện tốt nhất cũng không bị thuyên giảm.

5.弘法も筆の誤まり (こうぼうもふでのあやまり)

-> Ngay vả Pháp Hoàng cũng có khi nhầm văn chương

-> Nhân vô thập toàn, dù có thông thái đến đâu cũng có những khi không tránh khỏi sai lầm.

6.兄たり難く弟たり難し (けいたりがたくていたりがたし)

-> Huynh nan đệ nan.

-> Nếu giữa hai người cùng năng lực thì không có nhiều sự lựa chọn, khó đánh giá được ai hơn ai kém.

7.怪我の功名 (けいがのこうみょう)

-> Công danh của những vết thương

-> Thành công nảy ra từ những lầm lỡ, thất bại, những sự việc không may mắn. Dùng để nói về thành công của mình một cách khiêm tốn.

8.月下氷人 (げっかひょうじん)

-> Nguyệt hạ băng nhân.

-> Ý chỉ người làm trung gian, mai mối.

9.光陰矢の如し(こういんやのごとし)

-> Thời gian như tên bắn.

-> Ngày tháng trôi qua nhanh giống như mũi tên bay vút qua rồi mất tích.

Cùng ngẫm nghĩ những câu ngạn ngữ ở tiếp sau đây nhé: >>>Kotowaza – Những câu ngạn ngữ hay và thâm thúy của người Nhật (Phần 3)

>>> MỜI CÁC BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<