Những câu tiếng Hàn giao tiếp chủ đề chào hỏi, làm quen
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản | Nghĩa tiếng Việt |
안녕하십니까? | Xin chào (dạng trang trọng) |
안녕하세요? | Xin chào (dạng thân mật) |
안녕! | Xin chào (chào bạn bè, người nhỏ hơn) |
안녕히 가세요. | Tạm biệt (người ở lại chào người đi) |
안녕히 계세요. | Tạm biệt (người đi chào người ở lại) |
감사합니다 / 고맙습니다. | Cảm ơn (dùng trong trường hợp lịch sự, với người lớn hơn) |
고마워요. | Cảm ơn (dùng với những người thân thiết, nhỏ tuổi hơn) |
죄송합니다 / 미안합니다. | Xin lỗi (dạng trang trọng) |
죄송해요 / 미안해요. | Xin lỗi (dạng thân mật) |
실례합니다. | Xin lỗi khi làm phiền ai đó (hỏi giờ, chỉ đường) |
괜찮아요. | Không sao đâu ạ. |
만나서 반갑습니다. | Rất vui được gặp bạn! |
처음 뵙겠습니다. | Hân hạnh được gặp lần đầu! |
이름이 뭐예요? | Tên của bạn là gì? |
성함이 어떻게 되세요? | Quý danh (họ tên) của ngài là gì? |
제 이름은 …….이에요 / 예요. | Tên tôi là ……. |
몇 살이에요? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
올해 20 (스물두) 살이에요. | Năm nay tôi 20 tuổi. |
어디에서 왔어요? | Bạn đến từ đâu? |
저는 …….에서 왔어요. | Tôi đến từ……. |
어디에 살아요? / 집이 어디예요? | Bạn sống ở đâu? / Nhà của bạn ở đâu? |
…….에 살아요. | Tôi sống ở ……. |