Từ vựng tiếng Hàn về thời trang (kèm phiên âm)
*Các loại áo bằng tiếng Hàn
블라우스:[beullauseu]: Loại áo cánh
양복:[yangbog] Loại áo vest
나시:[nasi]Áo hai dây
작업복:[jag-eobbog]: Áo quần bảo hộ cho người lao động
티셔츠:[tisyeocheu]: Loại áo phông
털옷:[teol-os]: Loại áo lông
와이셔츠:[wai syeocheu]: Áo sơ mi
승마복:[seungmabog]: Loại quần áo dành để cưỡi ngựa
긴팔:[ginpal]: Loại áo dài tay
모피코트:[mopikoteu]: Loại áo lông
외투:[oetu]: Loại áo khoác, áo choàng
이부복:[ibubog] Loại áo quần bầu
잠옷:[jam-os] Loại áo ngủ
개량한복:[gaelyanghanbog]: Loại áo Hàn phục cải tiến
양복:[yangbog]: Loại complet
원피스:[wonpiseu]: Loại áo liền một mảnh
스웨터:[seuweteo]: Loại áo len dài tay
옷:[os]: Áo
속옷:[sog-os]: Áo trong
반팔:[banpal]: Loại áo ngắn tay
조끼:[jokki] Loại áo gi-lê
비옷/우비:[bios/ubi] Loại áo mưa
티셔츠:[tisyeocheu]: Loại áo T-shirt
겉옷:[geot-os]: Áo ngoài
자켓:[ jakes]: Áo jacket
잠바:[jamba]: Áo khoác ngoài
*Các loại quần hoặc váy bằng tiếng Hàn
미니 스커트:[mini seukeoteu]: Váy ngắn
치마:[chima]: Váy
솜 바지:[som baji]: Quần bông
반바지:[banbaji]: Quần lửng
원피스:[wonpiseu]: Đầm
팬티:[paenti]: Quần lót
반바지: [banbaji]: Quần soóc
청바지:[cheongbaji]: Quần bò
바지:[baji]: Quần
Từ vựng tiếng Hàn về giày dép, mũ và phụ kiện:
실내화:[silnaehwa]: Loại giày, dép đi trong nhà
슬리퍼:[seullipeo]: Loại dép lê
스타킹:[seutaking]: Các loại tất dài, cao cổ
벨트:[belteu]: Dây thắt lưng
색안경:[saeg-angyeong]: Kính màu
버선:[beoseon]: Loại giày truyền thống Hàn Quốc
숙녀화:[sugnyeohwa]: Giày thiếu nữ
신발:[sinbal]: Giày dép (nói chung)
손수건:[sonsugeon]: Khăn mùi xoa, khăn tay
숄:[syol]: Loại khăn choàng vai
손가방:[songabang]: Loại túi xách tay
등산모자:[deungsanmoja]: Loại mũ dùng để leo núi
방한화:[banghanhwa]: Loại giày chống lạnh
스카프:[seukapeu]: Loại khăn quàng cổ
안경:[angyeong]: Kính để đeo mắt
손수건:[ sonsugeon]: Khăn tay
단추:[danchu]: Cái cúc, cái cột
손목시계:[sonmogsigye]: Loại đồng hồ đeo tay
빗:[bis]: Cái lược
반지:[banji]: Cái nhẫn
손거울:[ songeoul]: Loại gương tay
넥타이:[negtai]: Cái nơ , cái cà vạt
목걸이:[moggeol-i]: Dây chuyền đeo cổ
갓:[gas] Loại mũ tre
단춧구멍:[danchusgumeong]: Khuy áo
네타이핀:[netaipin]: Cái ghim cài cà vạt
벨트:[belteu]: Loại đai, thắt lưng
*Các loại áo bằng tiếng Hàn
블라우스:[beullauseu]: Loại áo cánh
양복:[yangbog] Loại áo vest
나시:[nasi]Áo hai dây
작업복:[jag-eobbog]: Áo quần bảo hộ cho người lao động
티셔츠:[tisyeocheu]: Loại áo phông
털옷:[teol-os]: Loại áo lông
와이셔츠:[wai syeocheu]: Áo sơ mi
승마복:[seungmabog]: Loại quần áo dành để cưỡi ngựa
긴팔:[ginpal]: Loại áo dài tay
모피코트:[mopikoteu]: Loại áo lông
외투:[oetu]: Loại áo khoác, áo choàng
이부복:[ibubog] Loại áo quần bầu
잠옷:[jam-os] Loại áo ngủ
개량한복:[gaelyanghanbog]: Loại áo Hàn phục cải tiến
양복:[yangbog]: Loại complet
원피스:[wonpiseu]: Loại áo liền một mảnh
스웨터:[seuweteo]: Loại áo len dài tay
옷:[os]: Áo
속옷:[sog-os]: Áo trong
반팔:[banpal]: Loại áo ngắn tay
조끼:[jokki] Loại áo gi-lê
비옷/우비:[bios/ubi] Loại áo mưa
티셔츠:[tisyeocheu]: Loại áo T-shirt
겉옷:[geot-os]: Áo ngoài
자켓:[ jakes]: Áo jacket
잠바:[jamba]: Áo khoác ngoài
*Các loại quần hoặc váy bằng tiếng Hàn
미니 스커트:[mini seukeoteu]: Váy ngắn
치마:[chima]: Váy
솜 바지:[som baji]: Quần bông
반바지:[banbaji]: Quần lửng
원피스:[wonpiseu]: Đầm
팬티:[paenti]: Quần lót
반바지: [banbaji]: Quần soóc
청바지:[cheongbaji]: Quần bò
바지:[baji]: Quần
Từ vựng tiếng Hàn về giày dép, mũ và phụ kiện:
실내화:[silnaehwa]: Loại giày, dép đi trong nhà
슬리퍼:[seullipeo]: Loại dép lê
스타킹:[seutaking]: Các loại tất dài, cao cổ
벨트:[belteu]: Dây thắt lưng
색안경:[saeg-angyeong]: Kính màu
버선:[beoseon]: Loại giày truyền thống Hàn Quốc
숙녀화:[sugnyeohwa]: Giày thiếu nữ
신발:[sinbal]: Giày dép (nói chung)
손수건:[sonsugeon]: Khăn mùi xoa, khăn tay
숄:[syol]: Loại khăn choàng vai
손가방:[songabang]: Loại túi xách tay
등산모자:[deungsanmoja]: Loại mũ dùng để leo núi
방한화:[banghanhwa]: Loại giày chống lạnh
스카프:[seukapeu]: Loại khăn quàng cổ
안경:[angyeong]: Kính để đeo mắt
손수건:[ sonsugeon]: Khăn tay
단추:[danchu]: Cái cúc, cái cột
손목시계:[sonmogsigye]: Loại đồng hồ đeo tay
빗:[bis]: Cái lược
반지:[banji]: Cái nhẫn
손거울:[ songeoul]: Loại gương tay
넥타이:[negtai]: Cái nơ , cái cà vạt
목걸이:[moggeol-i]: Dây chuyền đeo cổ
갓:[gas] Loại mũ tre
단춧구멍:[danchusgumeong]: Khuy áo
네타이핀:[netaipin]: Cái ghim cài cà vạt
벨트:[belteu]: Loại đai, thắt lưng