•To be called away: Bị gọi ra ngoài

• To be called away: Bị gọi ra ngoài

• To be called to the bar: Đ­ợc nhận vào luật s­ đoàn

• To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

• To be called up: Bị gọi nhập ngũ

• To be capacitated to do sth: Có t­ cách làm việc gì

• To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

• To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn

• To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

• To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

• To be cast down: Chán nản, thất vọng

• To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

• To be caught in a machine: Mắc trong máy

• To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

• To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc m­u

• To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

• To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy

• To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

• To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

• To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

• To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

• To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

• To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

• To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

• To be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

• To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

• To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

• To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

• To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào

• To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

• To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào

• To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì

• To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng­ời nào

• To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình

• To be comfortably off: Phong l­u, sung túc

• To be commissioned to do sth: Đ­ợc ủy nhiệm làm việc gì

• To be compacted of..: Kết hợp lại bằng

• To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào

• To be condemned to the stake: Bị thiêu

• To be confident of the future: Tin chắc ở t­ơng lai

• To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng­ời nào)

• To be confined (for space): ở chật hẹp

• To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại

• To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn

• To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr­ớc một sự khó khăn

• To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

• To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng­ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì

• To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì

• To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng­ời để ý đến mình(ở một đám đông .

• To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

• To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông

• To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng

• To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì

• To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau

• To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội

• To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C­ời thắt ruột, c­ời vỡ bụng

• To be convulsed with laughter: C­ời ngất, c­ời ngả nghiêng

• To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn

• To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào

• To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì

• To be couched on the ground: Nằm dài d­ới đất

• To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên

• To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m­ời)

• To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

• To be crazy (over, about) sb: Say mê ng­ời nào

• To be cross with sb: Cáu với ai

• To be crowned with glory: Đ­ợc h­ởng vinh quang

• To be cut out for sth: Có thiên t­, có khiếu về việc gì