cộng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vị tiếng Nhật theo chủ đề: Tiền tệ. Cả nhà nhớ ôn lại các đếm số trước khi vào bài học nhé.​

từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Tiền tệ

[align=center]Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tiền tệ Hoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-tien-te[/align]



[align=center]Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tiền tệ Hoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-tien-te[/align]



- 金銭 (きんせん) : Tiền

- 現金 (げんきん) : Tiền mặt

(キャッシュ)

- 大金 (たいきん): nhiều tiền

- 紙幣 (しへい): Tiền giấy

- 銀行口座 (ぎんこうこうざ) : tài khoản nhà băng

- 送金 (そうきん) :Gửi tiền

- 代金 (だいきん) :Chi phí

出費 (しゅっぴ) : giá thành

- 手数料 (てすうりょう) : Phí (hoa hồng, dịch vụ)

- 値引き (ねびき) : giảm giá

- 借金 (しゃっきん) : Tiền vay

- 破産 (はさん) : vỡ nợ

- 募金 (ぼきん) : Quyên tiền

- 給与 (きゅうよ) : lương bổng

- 給料(きゅうりょう): lương lậu

両替(りょうがえ)

- 月給 (げっきゅう) : Lương tháng

- 賞金 (しょうきん) : Tiền thưởng

- 為替 (かわせ): Tỷ giá

- 送金 (そうきん) : Gửi tiền

- 関税 (かんぜい) : thuế quan

- 課税 (かぜい): Đánh thuế

- 請求 (せいきゅう): bắt buộc trả tiền

- 割り引く(わりびく): ưu đãi

nguồn: https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-tien-te-n290.html