Động từ 1 - Phần 1
空く
Trống
すみません、このせき、あいていますか。
すみません、この席、あいていますか。
Xin lỗi, chỗ này có trống không ạ?
空き
Trống
あきち、あきじかん.
空き地、空き時間.
Đất trống, thời gian trống
揚げる
Rán
さけは、あぶらであげてもおいしいですよ。
サケハ、油で揚げてもおいしいですよ。
Cá hồi rán bằng dầu cũng ngon lắm đấy
挙げる
Giơ, đưa
しつもんがあるひとはてをあげてください.
質問がある人は手を挙げてください
Ai có câu hỏi hãy giơ tay lên
いくつかれいをあげてみてください。
いくつか例を挙げてみてください。
hãy đưa ra vài ví dụ
上げる
Nâng
おんどをあげる、ねだんをあげる.
温度を上げる、値段を上げる
Nâng nhiệt độ, tăng giá
憧れる
Mơ ước
ずっととかいのせいかつにあこがれていました。
ずっと都会の生活に憧れていました。
Tôi đã luôn mơ ước cuộc sống ở đô thị
憧れ
Niềm mơ ước
びじんでべんきょうもすぽーつもできるせんぽいは、わたしのあこがれなんです。
Chị học trên vừa xinh đẹp vừa học giỏi vừa chơi thể thao giỏi là người tôi mơ ước
預かる
Nhận
〈みせのひと〉こーととおにもつはこちらでおあずかりします。
<nhân viên cửa hàng> Chúng tôi xin nhận áo khoác và hành lý ở đây
預ける
Gửi
いつもこどもをほいくえんにあずけてから、かいしゃにいっています。
Lúc nào tôi cũng gửi con ở nhà trẻ rồi đi đến công ty
ぎんこうにいくらあずけてあるか、よくおぼえていません。
Tôi không nhớ rõ là đang gửi ngân hàng bao nhiêu
与える
Cho
〈ちゅういがき〉どうぶつにえさをあたえないでください。
<ghi chú ý> Xin đừng cho động vật thức ăn
暖まる
ấm
へやがあたたまるまで、もうすこしじかんがかかります
Mất thêm chút thời gian để phòng ấm lên
暖める
Làm ấm
温まる
ấm
すーぷをのんだら、からだもすこしあたたまるよ。
Uống súp xong thì cơ thể cũng ấm một chút
温める
Làm ấm
〈こんびにで〉おべんとうはあたためますか。
<ở cửa hàng tiện ích> Chị có muốn làm ấm cơm hộp không?
当たる
trúng
わたしがうったぼーるが、しんぱんのあたまにあたってしまった。
Quả bóng tôi đánh lại trúng vào đầu trọng tài
くじがあたる、ぷれぜんとがあたる
Trúng xổ sổ, trúng quà thưởng
当たり
Trúng
「あたり」がでたら、もうひとつもらえるんだって。
Nếu ra từ “trúng” thì được nhận thêm 1 cái
当てる
Làm trúng
1とうをあてる、こたえをあてる、(~に)ひかりをあてる
Trúng giải nhất,đúng đáp án,chiếu ánh sáng
扱う
Sử dụng
われやすいから、ていねいにあつかってください。
Vì dễ vỡ nên hãy sử dụng cẩn thận
とうてんでは、こちらのしょうひんはあつかっていません。
ở cửa hàng của chúng tôi không bán sản phẩm này
編む
đan
まふらーをあむ
Đan khăn quàng cổ
現れる
Xuất hiện
とつぜんむこうからしゃちょうがあらわれたから、びっくりした。
Đột nhiên, giám đốc xuất hiện từ phía bên kia làm tôi giật mình
表す
Thể hiện
いみをあらわす、おおきさをあらわ
Thể hiện ý nghĩa, thể hiện độ lớn
表れる
Thể hiện
このてがみにはかのじょのきもちがよくあらわれている。
Bức thư này thể hiện rõ tình cảm của cô ấy
合わせる
Điều chỉnh đồng hồ, hợp lại
このとけい、だいぶおくれてる。あわせないと。
Chiếc đồng hồ này chậm nhiều quá. Phải điều chỉnh thôi
〈かいけい〉ぜんぶあわせていくらになる?
<tính tiền> Toàn bộ hợp lại hết bao nhiêu
Còn nhiều lắm, bấm vào đây để xem thêm bạn nhé
Chúc bạn học tốt
- Aiko.edu.vn -
空く
Trống
すみません、このせき、あいていますか。
すみません、この席、あいていますか。
Xin lỗi, chỗ này có trống không ạ?
空き
Trống
あきち、あきじかん.
空き地、空き時間.
Đất trống, thời gian trống
揚げる
Rán
さけは、あぶらであげてもおいしいですよ。
サケハ、油で揚げてもおいしいですよ。
Cá hồi rán bằng dầu cũng ngon lắm đấy
挙げる
Giơ, đưa
しつもんがあるひとはてをあげてください.
質問がある人は手を挙げてください
Ai có câu hỏi hãy giơ tay lên
いくつかれいをあげてみてください。
いくつか例を挙げてみてください。
hãy đưa ra vài ví dụ
上げる
Nâng
おんどをあげる、ねだんをあげる.
温度を上げる、値段を上げる
Nâng nhiệt độ, tăng giá
憧れる
Mơ ước
ずっととかいのせいかつにあこがれていました。
ずっと都会の生活に憧れていました。
Tôi đã luôn mơ ước cuộc sống ở đô thị
憧れ
Niềm mơ ước
びじんでべんきょうもすぽーつもできるせんぽいは、わたしのあこがれなんです。
Chị học trên vừa xinh đẹp vừa học giỏi vừa chơi thể thao giỏi là người tôi mơ ước
預かる
Nhận
〈みせのひと〉こーととおにもつはこちらでおあずかりします。
<nhân viên cửa hàng> Chúng tôi xin nhận áo khoác và hành lý ở đây
預ける
Gửi
いつもこどもをほいくえんにあずけてから、かいしゃにいっています。
Lúc nào tôi cũng gửi con ở nhà trẻ rồi đi đến công ty
ぎんこうにいくらあずけてあるか、よくおぼえていません。
Tôi không nhớ rõ là đang gửi ngân hàng bao nhiêu
与える
Cho
〈ちゅういがき〉どうぶつにえさをあたえないでください。
<ghi chú ý> Xin đừng cho động vật thức ăn
暖まる
ấm
へやがあたたまるまで、もうすこしじかんがかかります
Mất thêm chút thời gian để phòng ấm lên
暖める
Làm ấm
温まる
ấm
すーぷをのんだら、からだもすこしあたたまるよ。
Uống súp xong thì cơ thể cũng ấm một chút
温める
Làm ấm
〈こんびにで〉おべんとうはあたためますか。
<ở cửa hàng tiện ích> Chị có muốn làm ấm cơm hộp không?
当たる
trúng
わたしがうったぼーるが、しんぱんのあたまにあたってしまった。
Quả bóng tôi đánh lại trúng vào đầu trọng tài
くじがあたる、ぷれぜんとがあたる
Trúng xổ sổ, trúng quà thưởng
当たり
Trúng
「あたり」がでたら、もうひとつもらえるんだって。
Nếu ra từ “trúng” thì được nhận thêm 1 cái
当てる
Làm trúng
1とうをあてる、こたえをあてる、(~に)ひかりをあてる
Trúng giải nhất,đúng đáp án,chiếu ánh sáng
扱う
Sử dụng
われやすいから、ていねいにあつかってください。
Vì dễ vỡ nên hãy sử dụng cẩn thận
とうてんでは、こちらのしょうひんはあつかっていません。
ở cửa hàng của chúng tôi không bán sản phẩm này
編む
đan
まふらーをあむ
Đan khăn quàng cổ
現れる
Xuất hiện
とつぜんむこうからしゃちょうがあらわれたから、びっくりした。
Đột nhiên, giám đốc xuất hiện từ phía bên kia làm tôi giật mình
表す
Thể hiện
いみをあらわす、おおきさをあらわ
Thể hiện ý nghĩa, thể hiện độ lớn
表れる
Thể hiện
このてがみにはかのじょのきもちがよくあらわれている。
Bức thư này thể hiện rõ tình cảm của cô ấy
合わせる
Điều chỉnh đồng hồ, hợp lại
このとけい、だいぶおくれてる。あわせないと。
Chiếc đồng hồ này chậm nhiều quá. Phải điều chỉnh thôi
〈かいけい〉ぜんぶあわせていくらになる?
<tính tiền> Toàn bộ hợp lại hết bao nhiêu
Còn nhiều lắm, bấm vào đây để xem thêm bạn nhé
Chúc bạn học tốt
- Aiko.edu.vn -