Xem phần 2: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin (P2)

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1Abacus/ˈæbəkəs/Bàn tính.
2abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/tóm tắt, rút gọn
3Accumulator/əˈkjuːmjəleɪtə(r)/Tổng
4Addition/əˈdɪʃn/Phép  cộng
5Address/əˈdres/Địa chỉ
6Allocate/ˈæləkeɪt/Phân phối.
7Alphabetical catalogMục lục xếp theo trật tự chữ cái
8Alphanumeric dataDữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
9Analog/ˈænəlɒɡ/Tương tự.
10Analysis/əˈnæləsɪs/phân tích
11Appliance/əˈplaɪəns/thiết bị, máy móc
12Application/ˌæplɪˈkeɪʃn/ứng dụng
13Appropriate/əˈprəʊpriət/Thích  hợp
14Arise /əˈraɪz/xuất hiện, nảy sinh
15Arithmetic/əˈrɪθmətɪk/Số học
16Authority workCông tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề.
17Available /əˈveɪləbl/dùng được, có hiệu lực
18Background /ˈbækɡraʊnd/bối cảnh, bổ trợ
19Binary /ˈbaɪnəri/hệ nhị phân
20Broad classificationPhân loại tổng quát
21Capability/ˌkeɪpəˈbɪləti/Khả năng
22CatalogingCông tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
23Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/giấy chứng nhận
24Chain/tʃeɪn/Chuỗi.
25Chief source of informationNguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
26Chief/tʃiːf/giám đốc
27Circuit/ˈsɜːkɪt/Mạch
28Clarify /ˈklærəfaɪ/Làm cho trong sáng dễ hiểu.
29Cluster controllerBộ điều khiển trùm
30Command/kəˈmɑːnd/Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
31Common/ˈkɒmən/thông thường,
32Compatible/kəmˈpætəbl/tương thích
33Complex/ˈkɒmpleks/Phức tạp
34Component/kəmˈpəʊnənt/Thành  phần
35Computer/kəmˈpjuːtə(r)/Máy  tính
36Computerize/kəmˈpjuːtəraɪz/Tin  học hóa
37Configuration/kənˌfɪɡəˈreɪʃn/Cấu hình
38consultant /kənˈsʌltənt/cố vấn, chuyên viên tham vấn
39Convenience conveniencethuận tiện
40Convert/kənˈvɜːt/Chuyển đổi
41Customer/ˈkʌstəmə(r)/khách hàng
42Data/ˈdeɪtə/Dữ liệu
43database/ˈdeɪtəbeɪs/cơ sở dữ liệu
44Deal/diːl/giao dịch
45Decision /dɪˈsɪʒn/Quyết định
46DemagnetizeKhử từ hóa
47Demand/dɪˈmɑːnd/yêu cầu
48Dependable/dɪˈpendəbl/Có thể tin cậy được.
49Detailed /ˈdiːteɪld/chi tiết
50Develop/dɪˈveləp/phát triển
51Device /dɪˈvaɪs/Thiết bị
52Devise/dɪˈvaɪz/Phát minh.
53Digital/ˈdɪdʒɪtl/Số, thuộc về số.
54Disk/dɪsk/Đĩa
55Division/dɪˈvɪʒn/Phép  chia
56Drawback /ˈdrɔːbæk/trở ngại, hạn chế
57Effective/ɪˈfektɪv/có hiệu lực
58efficient/ɪˈfɪʃnt/có hiệu suất cao
59Employ /ɪmˈplɔɪ/thuê ai làm gì
60Enterprise/ˈentəpraɪz/tập đoàn, công ty
61Environment/ɪnˈvaɪrənmənt/môi trường
62Equipment/ɪˈkwɪpmənt/thiết bị
63expertise/ˌekspɜːˈtiːz/thành thạo, tinh thông
64eyestrainmỏi mắt
65Ferrite ringVòng nhiễm từ
66Gadget /ˈɡædʒɪt/đồ phụ tùng nhỏ
67Gateway/ˈɡeɪtweɪ/Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
68Goal/ɡəʊl/mục tiêu
69Graphics/ˈɡræfɪks/đồ họa
70Hardware/ˈhɑːdweə(r)/Phần cứng
71Implement/ˈɪmplɪment/công cụ, phương tiện
72Increase/ɪnˈkriːs/sự tăng thêm, tăng lên
73Individual/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/Cá nhân, cá thể.
74Inertia/ɪˈnɜːʃə/Quán tính.
75Install/ɪnˈstɔːl/ cài đặt
76Instruction/ɪnˈstrʌkʃn/chỉ thị, chỉ dẫn
77Insurance/ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm
78Integrate/ˈɪntɪɡreɪt/ hợp nhất, sáp nhập
79intranet/ˈɪntrənet/ mạng nội bộ
80Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/Sự bất thường, không theo quy tắc.