Các buổi trong ngày bằng tiếng anh
Đây là những từ rất hay gặp, tuy nhiên nếu lâu ngày bạn không dùng tiếng anh sẽ không nhớ từng buổi hoặc nhớ cách nói nhưng không nhớ cách viết trong tiếng Anh của buổi sáng, buổi chiều, buổi trưa, buổi tối
- Morning: Buổi sáng
- Afternoon: Buổi chiều
- Evening: Buổi tối
- Night: Ban đêm
Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số từ khác:
- last night: tối qua
- tonight: tối nay
- tomorrow night: tối mai
- in the morning: vào buổi sáng
- in the afternoon: vào buổi chiều
- in the evening: vào buổi tối
- yesterday morning: sáng qua
- yesterday afternoon: chiều qua
- yesterday evening: tối qua
- this morning: sáng nay
- this afternoon: chiều nay
- this evening: tối nay
- tomorrow morning: sáng mai
- tomorrow afternoon: chiều mai
- tomorrow evening: tối mai
Ngoài ra với từng bữa ăn trong các thời điểm trong ngày cũng có những từ riêng:
- breakfast: bữa sáng
- brunch: bữa ăn sáng thời điểm giữa trưa và buổi sáng(cho người dậy muộn)
- lunch: Ăn trưa
- dinner: Bữa tối
- midnight-snack: Ăn khuya
Hy vọng kiến thức này sẽ hữu ích với các bạn
Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh: Tên, cách đọc, viết tắt
Đây là những từ rất hay gặp, tuy nhiên nếu lâu ngày bạn không dùng tiếng anh sẽ không nhớ từng buổi hoặc nhớ cách nói nhưng không nhớ cách viết trong tiếng Anh của buổi sáng, buổi chiều, buổi trưa, buổi tối
- Morning: Buổi sáng
- Afternoon: Buổi chiều
- Evening: Buổi tối
- Night: Ban đêm
Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số từ khác:
- last night: tối qua
- tonight: tối nay
- tomorrow night: tối mai
- in the morning: vào buổi sáng
- in the afternoon: vào buổi chiều
- in the evening: vào buổi tối
- yesterday morning: sáng qua
- yesterday afternoon: chiều qua
- yesterday evening: tối qua
- this morning: sáng nay
- this afternoon: chiều nay
- this evening: tối nay
- tomorrow morning: sáng mai
- tomorrow afternoon: chiều mai
- tomorrow evening: tối mai
Ngoài ra với từng bữa ăn trong các thời điểm trong ngày cũng có những từ riêng:
- breakfast: bữa sáng
- brunch: bữa ăn sáng thời điểm giữa trưa và buổi sáng(cho người dậy muộn)
- lunch: Ăn trưa
- dinner: Bữa tối
- midnight-snack: Ăn khuya
Hy vọng kiến thức này sẽ hữu ích với các bạn
Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh: Tên, cách đọc, viết tắt