Label (lbl): nhãn

1.1 Thuộc tính

Name: tên của nhãn

Text: là kí tự hiển thị

Font: thuộc tính của chữ gồm nhiều thuộc tính con

Background: màu nền, hình ảnh nền

Transparent: trong suốt

Backcolor: mầu nền của nhãn

Visited color: mầu của nhãn khi người dùng sử dụng

Forecolor: màu của nhãn

Autosize: cỡ chữ tự động

Borderstyle: kiểu đường viền

Image: ảnh chèn vào nhãn

Locked: khoá k không cho di chuyển nhãn

Visible: ẩn nhãn khi chương trình thực hiện

Textalign:Canh lề chuỗi trình bày trên điều khiển Label

Flatstyle: hiển thị theo hệ thống

1.2 Biến cố

Click: khi người dùng ấn chuột vào đối tượng

Mouse move: khi người dùng di chuột vào đối tượng

Linklable: dùng để liên kết

Textbox (txt): Hộp chữ dùng để nhập kí tự

2.1: Thuộc tính

Name: tên của textbox

Text: kí tự nằm trong textbox

Multiline: cho phép nhập nhiều dòng

Enable: cho phép/không cho phép nhậpp kí tự, tương ứng với 2 lựa chọn true/false

Backcolor: màu nền của textbox

Borderstyle: kiểu đường viền

Font; kiểu chữ trong textbox

Forecolor: màu chữ

Line: dòng chữ hiển thị

2.2 Biến cố

Mouse: khi người dùng nhấn chuột vào textbox

Click: khi người dùng ấn chuột vào textbox

Mouse move: khi người dùng di chuột vào textbox

Listbox (ltb): danh sách các phần tử trong hộp chữ

1.3 Thuộc tính

Items: cho phép thiết lập phần tử trong điều khiển

Multi selected: cho phép lựa chọn nhiều

Borderlistbox: kiểu đường viền

Datasource: tập dữ liệu

Multicolumn: trình bày danh sách phần tử trên điều khiển

Column with: chiều rộng của mỗi cột

Selection mode: cho phép chọn 1 hay nhiều phần tử

Sort: sắp xếp tăng giảm tương ứng với true/false

Valuemember: ứng với khoá nếu phần tử có khoá

Selecteditems: ứng với phần tử được chọn

Selectedvalue: lấy giá trị phần tử đang chọn

Selectedindex: lấy giá trị chỉ mục đang chọn

1.4 biến cố

Mouseclick: khi người dùng nhấn trái chuột lên điều khiển

Mouse double click: khi người dùng nhấn đúp chuột lên điều khiển

SelectedIndexChanged: khi chỉ mục của phần tử thay đổi

SelectedValueChanged: Xảy ra khi giá trị của phần tử được thay đổi

DisplayMemberChanged: khi tên cột khai báo trong thuộc tính DisplayMember thay đổi

ValueMemberChanged của ListBox : khi tên cột khai báo trong thuộc tính ValueMember thay đổi

Combobox (cmb): liệt kê các phần tử trong danh sách chữ

1.5 Thuộc tính

Name: tên của

Selected item: lựa chọn phần tử mặc định

Multíselect: cho phép lựa chọn nhiều phần tử

Font: kiểu chữ trong combobox

Text: chữ hiển thị

Visible: ẩn khi chương trình thực hiện

Size: kích cỡ

1.6 Biến cố

SelectedIndexChanged: khi người dùng chọn đối tượng

Button (btn): nút bấm hình tròn

1.7 Thuộc tính

Name: tên của nút bấm

Backcolor: mầu nền

Background image: ảnh nền của button

Font: kiểu chữ

Size: kích cỡ

Text: kiểu chữ trình bày trên button

Visible: ẩn/ hiện chữ trên button

FlatStyle :Kiểu đường viền của điều khiển Button.

1.8 Biến cố

Click: khi người dùng ấn chuột vào đối tượng

Radionbutton (rbt)

1.9 Thuộc tính

FlatStyle: Kiểu đường viền của điều khiển RadioButton

Appearance: Hình dạng của điều khiển RadioButton

Checked: Trạng thái chọn (True) hay không chọn (False).

Text: Chuỗi trình bày ứng với diễn giải của tùy chọn

TextAlign: Canh lề chuỗi diễn giải trên điều khiển

1.10 Biến cố

CheckedChanged: khi người dùng ấn chuột vào nút điều khiển

Form (frm): hình

1.11 Thuộc tính

Name: tên của form

Backcolor: mầu nền của form

Background: ảnh nền của form

Language: ngôn ngữ trên forrm

Icon: biểu tượng

Showicon: cho phép hiển thị biểu tượng trên form

Text: tên hiển thị

1.12 Biến cố

Load: nạp hay thực thi khi chạy form

Checkbox (chb) Nút bấm hình vuông

1.13 Thuộc tính

FlatStyle: Kiểu đường viền của điều khiển CheckBox

Appearance : Hình dạng của điều khiển CheckBox

Checked : Trạng thái chọn (True) hay không chọn (False)

CheckState: Trạng thái của điều khiển CheckBox đang chọn, có 3 trạng thái Checked, Unchecked, Inderterminate.

Text :Chuỗi trình bày ứng với diễn giải của tuỳ chọn

TextAlign: Canh lề chuỗi diễn giải trên điều khiển

ThreeState: Cho phép có hay không 3 trạng thái Checked, Unchecked, Inderterminate của điều khiển CheckBox

1.14 Biến cố

MouseClick: Xảy ra khi người sử dụng Click trên điều khiển CheckBox bằng chuột

Click: Xảy ra khi người sử dụng Click vào điều khiển CheckBox

CheckedChanged: Xảy ra khi người sử dụng thay đổi trạng thái chọn (Checked)/không chọn

CheckStateChanged : Xảy ra khi thuộc tính Visible thay đổi giá trị từ True sang False hay ngược lại

TextChanged: Xảy ra khi giá trị diễn giải của điều khiển được thay đổi

EnabledChanged : Xảy ra khi thuộc tính Enabled thay đổi giá trị từ True sang False hay ngược lại

VisibleChanged : Xảy ra khi thuộc tính Visible thay đổi giá trị từ True sang False hay ngược lại