Each là 1 từ khá thường gặp trong tiếng Anh với nghĩa là mỗi, dưới đây là một số ví dụ để bạn nắm rõ cách sử dụng của nó
1. Sử dụng Each với danh từ
"Each student was given four tickets to the performance."
"There was a small gift basket in each hotel room."
Có một giỏ quà nhỏ trong mỗi phòng của khách sạn
"Please put a sticker on each table."
Hãy đặt những miếng dán trên mỗi cái bàn
"The salesman put a flyer on each car in the parking lot."
Những nhan viên bán hàng đặt những tờ quảng cáo trên mỗi chiếc xe trong bãi đậu xe
"Each window is fixed with an alarm system."
Mỗi chiếc cửa sổ được sửa chữa với 1 hệ thống cảnh báo
"Each house on this block is beautifully decorated."
Mỗi ngôi nhà trong lô này được trang trí rất đẹp mắt
2. Ví dụ sử dụng Each trong câu
"The chairs cost $50 each."
Giá của mỗi chiếc ghê là 50 đô la
"The candy is 25 cents each."
Mỗi chiếc kẹo giá 25 cents
"The potato sacks were ten pounds each."
"You will be given two chances each."
1. Sử dụng Each với danh từ
"Each student was given four tickets to the performance."
"There was a small gift basket in each hotel room."
Có một giỏ quà nhỏ trong mỗi phòng của khách sạn
"Please put a sticker on each table."
Hãy đặt những miếng dán trên mỗi cái bàn
"The salesman put a flyer on each car in the parking lot."
Những nhan viên bán hàng đặt những tờ quảng cáo trên mỗi chiếc xe trong bãi đậu xe
"Each window is fixed with an alarm system."
Mỗi chiếc cửa sổ được sửa chữa với 1 hệ thống cảnh báo
"Each house on this block is beautifully decorated."
Mỗi ngôi nhà trong lô này được trang trí rất đẹp mắt
2. Ví dụ sử dụng Each trong câu
"The chairs cost $50 each."
Giá của mỗi chiếc ghê là 50 đô la
"The candy is 25 cents each."
Mỗi chiếc kẹo giá 25 cents
"The potato sacks were ten pounds each."
"You will be given two chances each."