So sánh hiệu năng bộ vi xử lý AMD Ryzen 5 3500 và Intel Core I5 9400F
Đây là bài viết so sánh kỹ thuật giữa 2 bộ vi xử lý, một bên là AMD Ryzen 5 3500 và bên còn lại là Intel Core I5 9400F. Điểm tương đồng đầu tiên giữa 2 vi xử lý là đều có 6 nhân, 6 luồng xử lý với mức xung turbo max là 4.1 GHz và điểm tương đồng thứ 2 là cả hai CPU này để là CPU sản xuất cho desktop.
Kế tiếp là chúng ta không có sự chênh lệch nhiều về loại ram hỗ trợ, pcie lane, dung lượng ram tối đa hỗ trợ và cuối cùng là mức giá. Dưới đây chúng ta sẽ tiến hành so sánh 2 CPU này dựa trên các ứng dụng phổ biến như Geekbench 4, Cinibench R15 v…v
Giá thành
Giá cả luôn thay đổi theo thời gian. Đó chính là hiện thực của sự phát triển kỹ thuật,công nghệ vì những sản phẩm CPU luôn có vòng đời nhất định và không thể cập nhật theo thực tế được. Vì vậy giá thành trong thời điểm hiện tại chỉ là để tham khảo và là một mục của sự so sánh.
Hiệu năng
Hiệu năng của 2 vi xử lý được đánh giá dựa trên kết quả benchmark của ứng dụng Geekbench 4.
Ở kết quả đơn nhân, ta có thể thấy không có sự khác biệt nhiều là 0%. Còn ở kết quả đa nhân thì kết quả cách nhau trong khoảng 3% giữa 2 vi xử lý.
Geekbench 4 là một nền tản điểm chuẩn hoàn chỉnh với các thử nghiệm tiêu biểu, bao gồm nén dữ liệu, mã hóa AES, HTML, mã hóa SQL, xuất tệp PDF, chuyển đổi fourier nhanh, mô phỏng 3D, chỉnh sửa ảnh, kiểm tra bộ nhớ. Điều này cho phép chúng ta hình dung một cách rõ rệt sức mạnh của CPU hơn.
Với ứng dụng PassMark thì chúng ta thấy sự cách biệt giữa 3500 và 9400F là không nhiều, ở đơn nhân cách nhau 16% và đa nhân là 18%. Passmark là một phần mềm đo điểm chuẩn thực hiện một bài kiểm tra số liều bao gồm các số nguyên tố, số nguyên, mã hóa, nén, mở rộng và sắp xếp dựa trên sức mạnh của CPU. Điểm càng cao thì cũng chứng tỏ rằng hiệu năng của CPU càng mạnh.
So sánh hiệu năng chơi game AMD Ryzen 5 3500 và Intel Core I5 9400F
Tổng kết
Ở đây ta có thể thấy hiệu năng tương đồng giữa 2 vi xử lý, mức điểm số fps chênh lệch không cao kèm theo đó là thế mạnh của CPU mà các bạn cần nắm rõ như sau:
I5 9400F: Là vi xử lý gaming, đồ họa tầm thấp có khả năng tương thích với đại đa số game với sự tin tưởng ổn định từ người dùng bao năm nay, có mức xung turbo boost khá cao mà không cần phải can thiệp ép xung hay làm gì cả, là tượng đài trong dòng CPU gaming tầm trung của Intel.
R5 3500: Là đối trọng của 9400F bên phía AMD, có khả năng ép xung mở rộng để gia tăng sức mạnh trên một mainboard với chipset B450 trở lên phù hợp. Khả năng tương thích với game cũng tốt, fps chênh lệch với 9400F không nhiều và trên hết là mức giá rẻ hơn 9400F từ 500k đến 700k tùy loại hàng. Nếu bạn là một người muốn trải nghiệm AMD giá tốt, có nhu cầu OC vọc vạch thì đây chính là CPU dành cho bạn. Chưa kể lợi thế về đồ họa adobe đã dần nhạt nhòa trước sự phát triển của AMD Zen 2, đây là thực sự là một CPU gaming tầm trung hấp dẫn.
Trên đây là điểm so sánh hiệu năng về ứng dụng và gaming của 2 dòng Ryzen 5 3500 và I5 9400F. Hy vọng những thông tin trên giúp bạn có thể hiểu rõ được hiệu năng của từng CPU mà đưa ra lựa chọn phù hợp.
Đây là bài viết so sánh kỹ thuật giữa 2 bộ vi xử lý, một bên là AMD Ryzen 5 3500 và bên còn lại là Intel Core I5 9400F. Điểm tương đồng đầu tiên giữa 2 vi xử lý là đều có 6 nhân, 6 luồng xử lý với mức xung turbo max là 4.1 GHz và điểm tương đồng thứ 2 là cả hai CPU này để là CPU sản xuất cho desktop.
Kế tiếp là chúng ta không có sự chênh lệch nhiều về loại ram hỗ trợ, pcie lane, dung lượng ram tối đa hỗ trợ và cuối cùng là mức giá. Dưới đây chúng ta sẽ tiến hành so sánh 2 CPU này dựa trên các ứng dụng phổ biến như Geekbench 4, Cinibench R15 v…v
Giá thành
Giá cả luôn thay đổi theo thời gian. Đó chính là hiện thực của sự phát triển kỹ thuật,công nghệ vì những sản phẩm CPU luôn có vòng đời nhất định và không thể cập nhật theo thực tế được. Vì vậy giá thành trong thời điểm hiện tại chỉ là để tham khảo và là một mục của sự so sánh.
Hiệu năng
Hiệu năng của 2 vi xử lý được đánh giá dựa trên kết quả benchmark của ứng dụng Geekbench 4.
Ở kết quả đơn nhân, ta có thể thấy không có sự khác biệt nhiều là 0%. Còn ở kết quả đa nhân thì kết quả cách nhau trong khoảng 3% giữa 2 vi xử lý.
Geekbench 4 là một nền tản điểm chuẩn hoàn chỉnh với các thử nghiệm tiêu biểu, bao gồm nén dữ liệu, mã hóa AES, HTML, mã hóa SQL, xuất tệp PDF, chuyển đổi fourier nhanh, mô phỏng 3D, chỉnh sửa ảnh, kiểm tra bộ nhớ. Điều này cho phép chúng ta hình dung một cách rõ rệt sức mạnh của CPU hơn.
Với ứng dụng PassMark thì chúng ta thấy sự cách biệt giữa 3500 và 9400F là không nhiều, ở đơn nhân cách nhau 16% và đa nhân là 18%. Passmark là một phần mềm đo điểm chuẩn thực hiện một bài kiểm tra số liều bao gồm các số nguyên tố, số nguyên, mã hóa, nén, mở rộng và sắp xếp dựa trên sức mạnh của CPU. Điểm càng cao thì cũng chứng tỏ rằng hiệu năng của CPU càng mạnh.
So sánh hiệu năng chơi game AMD Ryzen 5 3500 và Intel Core I5 9400F
Tổng kết
Ở đây ta có thể thấy hiệu năng tương đồng giữa 2 vi xử lý, mức điểm số fps chênh lệch không cao kèm theo đó là thế mạnh của CPU mà các bạn cần nắm rõ như sau:
I5 9400F: Là vi xử lý gaming, đồ họa tầm thấp có khả năng tương thích với đại đa số game với sự tin tưởng ổn định từ người dùng bao năm nay, có mức xung turbo boost khá cao mà không cần phải can thiệp ép xung hay làm gì cả, là tượng đài trong dòng CPU gaming tầm trung của Intel.
R5 3500: Là đối trọng của 9400F bên phía AMD, có khả năng ép xung mở rộng để gia tăng sức mạnh trên một mainboard với chipset B450 trở lên phù hợp. Khả năng tương thích với game cũng tốt, fps chênh lệch với 9400F không nhiều và trên hết là mức giá rẻ hơn 9400F từ 500k đến 700k tùy loại hàng. Nếu bạn là một người muốn trải nghiệm AMD giá tốt, có nhu cầu OC vọc vạch thì đây chính là CPU dành cho bạn. Chưa kể lợi thế về đồ họa adobe đã dần nhạt nhòa trước sự phát triển của AMD Zen 2, đây là thực sự là một CPU gaming tầm trung hấp dẫn.
Trên đây là điểm so sánh hiệu năng về ứng dụng và gaming của 2 dòng Ryzen 5 3500 và I5 9400F. Hy vọng những thông tin trên giúp bạn có thể hiểu rõ được hiệu năng của từng CPU mà đưa ra lựa chọn phù hợp.