Màu sắc được thể hiện :
Bính Âm (phiên âm)
Giản Thể
Phồn Thể
Anh Ngữ
Hán Việt
Quốc Ngữ (việt ngữ)
Bài 1 : Learn Chinese 1 : Let's get to know each other
1.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/nihao.au
Nǐ hǎo!
你好﹗
你好﹗
Hello!
nhĩ hảo
Xin chào
*Hảo 好 có nghĩa là tốt, đẹp , may mắn . Đây là câu ai cũng biết , hiểu ra thì là lời chúc khi gặp mặt theo kiểu “Anh khỏe chứ”
2.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/woxing.au
Wǒ xìng Xiè.
我姓谢。
我姓謝。
My last name is Xie.
ngã tính tạ
Tôi Họ Tạ
*Tính 姓 ở đây có nghĩa là họ trong tên người Việt và Trung, (trong tiếng Anh thì là tên cuối cùng vì người Anh dùng Tên trước Họ sau) , trong quý tính , danh tính .
Khi nói viết có thể dùng cho đôi chút văn vẻ là “họ của tôi là Tạ”
3.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/wojiao.au
Wǒ jiào Xiè Tiānwèi.
我叫谢天蔚。
我叫謝天蔚。
My full name is Xie Tianwei.
ngã khiếu tạ thiên úy
Tôi gọi Tạ Thiên Úy
*Nói văn vẻ hơn là “tôi tên là Tạ Thiên Úy” hay là “Tên tôi là Tạ Thiên Úy”
4.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/laoshi.au
Wǒ shì lǎoshī.
我是老师。
我是老師。
I am a teacher.
Ngã thị lão sư
Tôi là giáo viên
*Thị 是 có nghĩa là « là » , như trong Đích Thị . Lão Sư là thầy cô giáo , gọi chung là giáo viên .
Đọc viết cho văn vẻ có thể hiểu là làm nghề , nghề nghiệp .
5.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/zaijian.au
Zàijiàn!
再见﹗
再見﹗
Good-bye!
Tái Kiến
Gặp lại sau
*Tái 再 là lại , tiếp diễn , kiến 见 là gặp , câu này chính nghĩa là như thế , nhưng cũng có thể hiểu rộng hơn là hẹn gặp lại , tạm biệt . Chú ý đừng nhầm với « lại gặp ».
Nguồn: Diễn Đàn Hán Ngữ
Bính Âm (phiên âm)
Giản Thể
Phồn Thể
Anh Ngữ
Hán Việt
Quốc Ngữ (việt ngữ)
Bài 1 : Learn Chinese 1 : Let's get to know each other
1.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/nihao.au
Nǐ hǎo!
你好﹗
你好﹗
Hello!
nhĩ hảo
Xin chào
*Hảo 好 có nghĩa là tốt, đẹp , may mắn . Đây là câu ai cũng biết , hiểu ra thì là lời chúc khi gặp mặt theo kiểu “Anh khỏe chứ”
2.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/woxing.au
Wǒ xìng Xiè.
我姓谢。
我姓謝。
My last name is Xie.
ngã tính tạ
Tôi Họ Tạ
*Tính 姓 ở đây có nghĩa là họ trong tên người Việt và Trung, (trong tiếng Anh thì là tên cuối cùng vì người Anh dùng Tên trước Họ sau) , trong quý tính , danh tính .
Khi nói viết có thể dùng cho đôi chút văn vẻ là “họ của tôi là Tạ”
3.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/wojiao.au
Wǒ jiào Xiè Tiānwèi.
我叫谢天蔚。
我叫謝天蔚。
My full name is Xie Tianwei.
ngã khiếu tạ thiên úy
Tôi gọi Tạ Thiên Úy
*Nói văn vẻ hơn là “tôi tên là Tạ Thiên Úy” hay là “Tên tôi là Tạ Thiên Úy”
4.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/laoshi.au
Wǒ shì lǎoshī.
我是老师。
我是老師。
I am a teacher.
Ngã thị lão sư
Tôi là giáo viên
*Thị 是 có nghĩa là « là » , như trong Đích Thị . Lão Sư là thầy cô giáo , gọi chung là giáo viên .
Đọc viết cho văn vẻ có thể hiểu là làm nghề , nghề nghiệp .
5.
http://www.clearchinese.com/audio/sentences/zaijian.au
Zàijiàn!
再见﹗
再見﹗
Good-bye!
Tái Kiến
Gặp lại sau
*Tái 再 là lại , tiếp diễn , kiến 见 là gặp , câu này chính nghĩa là như thế , nhưng cũng có thể hiểu rộng hơn là hẹn gặp lại , tạm biệt . Chú ý đừng nhầm với « lại gặp ».
Nguồn: Diễn Đàn Hán Ngữ